เดอะก็อดฟาเธอร์ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เดอะก็อดฟาเธอร์ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เดอะก็อดฟาเธอร์ trong Tiếng Thái.

Từ เดอะก็อดฟาเธอร์ trong Tiếng Thái có nghĩa là Bố già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เดอะก็อดฟาเธอร์

Bố già

(เดอะก็อดฟาเธอร์ (นวนิยาย)

Xem thêm ví dụ

แอนเดรีย เชื่อพ่อนะ
Andrea, cưng à, tin bố đi.
เฮรอนแห่งอเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
* ออลิเวอร์ คาวเดอรี พรรณนาเหตุการณ์เหล่านี้ไว้ดังนี้ : “ข้าพเจ้าจะไม่มีวันลืมวันเวลาเหล่านี้เลย—ที่ได้นั่งฟังเสียงพูดซึ่งกล่าวตามการดลใจจากสวรรค์, ปลุกให้เกิดสํานึกในพระมหากรุณาอันสูงสุด !
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
ฉันรู้ว่า คุณจ้างวานฆ่าเดวิด คลาร์ก
Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke.
เดเมียนควรจะอยู่กับฉัน
Damian nên ở với anh.
ผู้ ซื่อ สัตย์ ใน เดอร์บัน ลด จํานวน จาก 60 เหลือ ประมาณ 12 คน.
Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người.
เอเดรียนา ได้ “เห็น ความ สง่า งาม ของ พระ ยะโฮวา” และ มอง ด้วย ความ หยั่ง รู้ ค่า ต่อ การ ดําเนิน งาน ของ ศูนย์กลาง กิจกรรม ของ ประชาชน แห่ง พระ ยะโฮวา ใน ทุก วัน นี้.
Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay.
ใน หนังสือ ลาส์ เพรมเย สยาคล์ เดอ เลกลีซ (ศตวรรษ ต้น ๆ ของ คริสต์ จักร, ภาษา ฝรั่งเศส) ศาสตราจารย์ ชาง เบอร์นาร์ดี แห่ง มหาวิทยาลัย ซอร์บอนน์ ได้ เขียน ไว้ ว่า “[คริสเตียน] ต้อง ออก ไป และ พูด ทุก หน ทุก แห่ง กับ ทุก ๆ คน.
Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người.
ถึง แม้ ข้อ เขียน ของ ไมโมนิเดส มี เจตนา จะ ปลด ปล่อยชาว ยิว จาก ความ จําเป็น ต้อง พึ่ง คํา อธิบาย ไม่ รู้ จบ แต่ ไม่ นาน ก็ ได้ มี การ เขียน คํา อธิบาย ยืด ยาว เกี่ยว กับ ผล งาน ของ เขา.
Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông.
เอเดรียน ปฏิบัติ กับ คน แปลก หน้า ด้วย ความ กรุณา เช่น เดียว กัน.
Adrienne cũng cư xử tử tế với người lạ.
เชื้อเชิญอิสราเอลให้ ไตร่ตรองด้วยศรัทธาว่าพระเจ้าทรงมีเดชานุภาพในการไถ่พวกเขาจากความทุกข์เวทนาอันเกิดจากบาปของพวกเขา
đã mời Y Sơ Ra Ên suy ngẫm về đức tin của họ rằng Chúa đã có quyền năng để giải cứu họ khỏi nỗi đau khổ do tội lỗi của họ gây ra.
พวกนี้มาจากหนังสือพิมพ์เดลิเมล์ ทุกประเทศในโลกมีหนังสือพิมพ์แบบนี้
Mỗi quốc gia trên thế giới đều có một tờ báo như thế.
เดวิด มัว แต่ พูด คุย กับ บรรดา เพื่อน ฝูง ของ เขา ซึ่ง มี มาก มาย ทิ้ง แมรี ผู้ มา ใหม่ ไว้ คน เดียว.
Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai.
ออลิเวอร์ คาวเดอรึมาถึงเมืองฮาร์โมนีเพื่อนําหบ้าที่ ผู้จดให้แก่พระคัมภีร์มอรมอน เริ่มงานแปลเมื่อวันที่ 7 เมษายน
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
อย่าง ไร ก็ ดี คัมภีร์ ไบเบิล อธิบาย ว่า ใน ตอน ต้น ประวัติศาสตร์ มนุษย์ ได้ มี การ ท้าทาย พระ บรม เดชานุภาพ ของ พระ ยะโฮวา.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức.
๒๑ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือปีที่สามสิบเอ็ดผ่านไป, และมีคนเพียงไม่กี่คนที่เปลี่ยนใจเลื่อมใสมาสู่พระเจ้า; แต่มากเท่าที่เปลี่ยนใจเลื่อมใสได้แสดงแก่ผู้คนโดยแท้ว่าพวกเขาได้รับการมาเยือนโดยเดชานุภาพและพระวิญญาณของพระผู้เป็นเจ้า, ซึ่งอยู่ในพระเยซูคริสต์, ซึ่งในพระองค์พวกเขาเชื่อ.
21 Và chuyện rằng, năm thứ ba mươi mốt đã trôi qua, và chỉ có một số ít người được cải đạo theo Chúa; nhưng tất cả những ai đã được cải đạo đều biểu thị một cách thực sự cho dân chúng biết rằng họ được quyền năng và Thánh Linh của Thượng Đế viếng thăm, đó là quyền năng hằng có trong Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng mà họ tin.
๑๒๓ ตามจริงแล้ว เรากล่าวแก่เจ้า, บัดนี้เรามอบเจ้าหน้าที่กซึ่งเป็นของฐานะปุโรหิตของเราแก่เจ้า, เพื่อเจ้าจะถือกุญแจขของฐานะปุโรหิตนั้น, แม้ฐานะปุโรหิตซึ่งเป็นไปตามระเบียบของเมลคีเซเดคค, ซึ่งเป็นไปตามระเบียบของพระบุตรองค์เดียวที่ถือกําเนิดของเรา.
123 Thật vậy ta nói cho các ngươi hay, giờ đây ta ban cho các ngươi anhững chức sắc thuộc Chức Tư Tế của ta, để các ngươi có thể nắm giữ bnhững chìa khóa của chức ấy, đó là Chức Tư Tế theo ban cMên Chi Xê Đéc, là Chức Tư Tế theo ban Con Độc Sinh của ta.
แม้ ว่า อายุ เกือบ 70 ปี แล้ว ก็ ตาม นัคมานิเดส ก็ แสดง ถึง ความ สามารถ ใน การ คิด ที่ เฉียบ คม ด้วย การ พยายาม จํากัด การ อภิปราย ให้ อยู่ กับ ประเด็น หลัก เท่า นั้น.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.
ฉันประหลาดใจมากเลย ที่คนอย่างเธอที่มีเดท กับวูยองได้
Vậy là tôi nghĩ người lợi lại đến thế nào đang hẹn hò với anh Choi Woo Young.
ปลาย ปี 1944 ฮิมเลอร์ มอบหมาย ผม ไป เป็น ผู้ ช่วย นาย พล หน่วย เอสเอส ซึ่ง เป็น ผู้ บัญชา การ ประจํา ปราสาท เวเวลส์บูร์ก ป้อม ปราการ เก่า แก่ อายุ 400 ปี ใกล้ เมือง พาเดอร์บอร์น.
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
แต่ เป็น เพียง เพราะ ว่า โมเซส ไมโมนิเดส ผู้ เชี่ยวชาญ ด้าน คัมภีร์ ทัลมุด ใน ศตวรรษ ที่ 12 ให้ การ ยกย่อง ข้อ เขียน ของ อาโรน เบน อะเชอร์ มาก กว่า เท่า นั้น เอง.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
แต่ ภาย หลัง 16 ปี ของ ชีวิต สมรส ไมเคิล ต้อง ฝืน ใจ ยอม รับ ว่า เมื่อ กลับ บ้าน มา หา แอเดรียน ภรรยา ของ เขา นั้น ทักษะ ใน การ สื่อ ความ ของ เขา ดู เหมือน จะ อันตรธาน ไป.
Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất.
เธอชอบไอ้กราวเดอร์นั่น
Cô ấy thích những kẻ Trái Đất kia cơ.
๒๖ และเรา พระเจ้า บัญชาเขา, ผู้รับใช้ของเรา มาร์ติน แฮร์ริส, ว่าเขาจะไม่กล่าวแก่คนเหล่านั้นอีกเลยเกี่ยวกับสิ่งเหล่านี้, เว้นแต่เขาจะกล่าวว่า : ข้าพเจ้าเห็นสิ่งเหล่านี้แล้ว, และสิ่งเหล่านี้แสดงแก่ข้าพเจ้าโดยเดชานุภาพของพระผู้เป็นเจ้า; และนี่คือถ้อยคําซึ่งเขาจะกล่าว.
26 Và ta là Chúa truyền lệnh cho hắn, là tôi tớ Martin Harris của ta, rằng hắn không được nói gì thêm về những vật đó, ngoại trừ hắn phải nói: Tôi đã trông thấy những vật đó; và tôi đã được cho thấy những vật đó nhờ quyền năng của Thượng Đế; và đó là những lời hắn sẽ nói.
ดู เหมือน ว่า เขา ถูก กระตุ้น จาก คํา ตรัส ของ พระ เยซู คริสต์ ที่ เตือน สติ ชาย ที่ มั่งคั่ง ผู้ หนึ่ง ให้ ขาย ทรัพย์ สิน ของ ตน แล้ว แจก แก่ คน ยาก จน วอเด จึง จัดแจง ให้ ครอบครัว เขา ได้ รับ การ ดู แล ด้าน การ เงิน เป็น อย่าง ดี แล้ว ละ ทิ้ง ความ มั่งคั่ง เพื่อ มุ่ง ประกาศ กิตติคุณ.
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เดอะก็อดฟาเธอร์ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.