เบิกสินค้า trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ เบิกสินค้า trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ เบิกสินค้า trong Tiếng Thái.

Từ เบิกสินค้า trong Tiếng Thái có các nghĩa là hái, lựa chọn, trích, kéo, nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ เบิกสินค้า

hái

(pick)

lựa chọn

(pick)

trích

(pick)

kéo

nhổ

(pick)

Xem thêm ví dụ

ทุกครั้งที่คุณซื้อสินค้าจากบัญชีก็จะเห็นข้อความแจ้งว่าคุณใช้จ่ายเกือบเต็มงบประมาณหรือเกินงบประมาณไปแล้ว
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
แม้ คริสต์มาส ใน ปัจจุบัน จะ เต็ม ไป ด้วย “การ ประโคม ขาย สินค้า กัน อย่าง ยิ่ง ใหญ่” แต่ ความ จริง แล้ว ไม่ เคย มี การ คาด หมาย ให้ คริสเตียน แท้ ฉลอง การ ประสูติ ของ พระ เยซู เลย.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
ใน ฐานะ พระ ผู้ สร้าง พระเจ้า ทรง รู้ ว่า แนว ทาง ชีวิต แบบ ใด ดี ที่ สุด สําหรับ เรา เช่น เดียว กับ ผู้ ผลิต สินค้า ย่อม รู้ ว่า ควร ใช้ สินค้า นั้น อย่าง ไร จึง จะ เกิด ผล ดี ที่ สุด.
Vì tạo ra chúng ta nên ngài biết lối sống nào là tốt nhất cho chúng ta, như nhà sản xuất biết cách nào tốt nhất để sử dụng sản phẩm.
ใน ปี 1818 ชาย คน หนึ่ง ใน อังกฤษ ชื่อ วิลเลียม แคตต์ลีย์ ได้ รับ สินค้า เป็น พืช เขต ร้อน จาก บราซิล ซึ่ง ส่ง มา ทาง เรือ.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
เป็นสินค้าขายดี ราคามากกว่ากระป๋องตามท้องตลาด 35% แต่เพราะ ดัชท์ บอย ทํากระป๋องสีที่คนพูดถึง เพราะมันโดดเด่น
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
หรือในทางกลับกัน ถ้าปริมาณเงินยังคงเหมือนเดิม ในขณะที่สินค้าและบริการถูกผลิตออกมามากกว่า ค่าของแต่ละดอลล่าร์ก็จะเพิ่มขึ้น ด้วยกระบวนการที่เรียกว่า เงินฝืด
Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát.
ใบ เสร็จ รับ เงิน ที่ คุณ มี อยู่ ทํา ให้ คุณ มี เหตุ ผล ที่ จะ เชื่อถือ บริษัท ที่ คุณ ซื้อ สินค้า นั้น.
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy.
และเพราะฉะนั้น ในฐานะผู้ประกอบการอนุจได้เลือกที่จะเสี่ยงในแอฟริกา เพื่อที่จะผลิตสินค้าสาธารณะ ซึ่งได้ถูกซื้อโดยกองทุนช่วยเหลือ ที่จะนําไปป้องกันโรคมาลาเรีย
Và nên, Anụ gánh rủi ro thầu khoán ở tại Châu Phi này đê sản xuất mặt hàng công cộng được mua bởi thành lập viện trợ để hoạt động với thuốc chống sốt rét.
แน่ ละ มี เรือ เล็ก ที่ ขน ส่ง ผู้ โดยสาร และ สินค้า ใน น่าน น้ํา ตาม ชายฝั่ง.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
หากต้องการโต้แย้งการเรียกเก็บเงินสําหรับคําสั่งซื้อ โปรดติดต่อนักพัฒนาซอฟต์แวร์ของสินค้านั้น ผู้ประมวลผลการชําระเงิน หรือบริษัทบัตรเครดิตของคุณโดยตรง
Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn.
อย่าง ไร ก็ ตาม เสมียน ของ บริษัท นั้น ทํา ผิด พลาด ใน ใบ แจ้ง ราคา สินค้า ดัง นั้น ราคา จึง ต่ํา กว่า ที่ ตก ลง กัน ไว้ เกือบ 160,000 บาท.
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
โดย ซ่อน ไว้ ใต้ กอง ผ้า มหึมา และ สินค้า อื่น ๆ หนังสือ เหล่า นั้น ก็ ถูก ลอบ นํา ขึ้น สู่ ฝั่ง อังกฤษ และ ไป จน ถึง สกอตแลนด์.
Họ bày mưu giấu Kinh-thánh trong các kiện vải và hàng hóa khác để lén lút tải đến các bờ biển Anh và chuyển lên Tô-cách-lan.
คุณใช้เวลาเดินทาง5ชม เพื่อโชว์สินค้าของคุณไม่ใช่หรอ
Năm tiếng rong ruổi ngoài đường chỉ để anh thể hiện kho hàng đấy.
เครื่องบิน ไอพ่น ขนาด ใหญ่ อาจ บรรทุก ผู้ โดยสาร ได้ หลาย ร้อย คน และ สินค้า ได้ หลาย ตัน.
MỘT máy bay khổng lồ có thể chở mấy trăm hành khách và hàng tấn hàng hóa.
เหตุ การณ์ สําคัญ อะไร เป็น การ เบิก โรง สําหรับ บันทึก ของ ดานิเอล?
Những biến cố quan trọng nào được dùng như một sự mở đầu cho sự tường thuật của Đa-ni-ên?
ใน เวลา ต่อ มา พวก พ่อค้า ต่าง เห็น ว่า จําเป็น ต้อง หา วิธี ที่ สะดวก กว่า ใน การ ซื้อ ขาย สินค้า.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
เมื่อ พูด ถึง การ ถ่าย ภาพ แบบ ย่น เวลา โซ ลา ฮอฟฟ์มัน เล่า ทวน ความ หลัง ว่า “ดิฉัน นั่ง อยู่ ที่ นั่น เบิก ตา มอง ด้วย ความ พิศวง ขณะ ที่ เรา เฝ้า ดู การ พรรณนา ภาพ วัน ต่าง ๆ แห่ง การ ทรง สร้าง.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
อีกนัยหนึ่ง ขณะที่ซื้อสินค้า เราสามารถจะเลือกทางเลือกที่รับผิดชอบต่อสังคมได้
Nói cách khác, ngay lúc mua hàng, ta đã có thể có một lựa chọn hợp lí.
การค้นพบที่สําคัญที่สุดที่พวกเราได้ทําแล้ว ในการเน้น เรื่องปฏิบัติการสาธารณะ (public action) ของเรา คือการตระหนักว่า ตัวเลือกที่ยากนั้น ไม่ใช่ระหว่างความดีกับความเลว แต่เป็นระหว่างสินค้าที่แข่งขันกันอยู่
Khám phá quan trọng nhất của ta trong việc tập trung vào hành động cộng đồng chính là thấu hiểu rằng quyết định khó khăn không phải là giữa tốt với xấu mà là giữa những lợi ích cạnh tranh với nhau.
ผู้ คง แก่ เรียน บาง คน เชื่อ ว่า พวก พ่อค้า ชาว อาระเบีย ใต้ ซึ่ง ค้า ขาย เครื่อง หอม ใช้ อูฐ บรรทุก สินค้า ของ ตน ขึ้น เหนือ ผ่าน ทะเล ทราย มุ่ง หน้า ไป ยัง ดินแดน ต่าง ๆ เช่น อียิปต์ และ ซีเรีย และ ทํา ให้ ผู้ คน ที่ อยู่ ใน ดินแดน เหล่า นี้ เริ่ม รู้ จัก อูฐ.
Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này.
ใน ตอน นั้น โจร สลัด ชาว อังกฤษ ปล้น เรือ สินค้า ของ สเปน มา หลาย ปี แล้ว และ ราชินี เอลิซาเบท แห่ง อังกฤษ ก็ สนับสนุน ฝ่าย กบฏ ชาว ดัตช์ อย่าง เต็ม ที่ ให้ ต่อ ต้าน การ ปกครอง ของ สเปน.
Nữ hoàng Ê-li-sa-bét đã ủng hộ cuộc nổi dậy của Hà Lan chống lại sự cai trị của Tây Ban Nha và trong nhiều năm, những tên cướp biển người Anh đã cướp bóc tàu Tây Ban Nha.
ตัว อย่าง เช่น การ งาน อาชีพ ของ เขา อาจ เกี่ยว ข้อง กับ การ แข่งขัน ทาง การ ค้า กับ ผู้ อื่น หรือ บริษัท อื่น ๆ ที่ ผลิต สินค้า หรือ เสนอ บริการ ที่ คล้าย ๆ กัน.
Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ.
ที่ เมือง หนึ่ง มี ตลาด นัด ทุก วัน ศุกร์ ซึ่ง แต่ ละ ครั้ง ก็ จะ มี คน มา เลือก ซื้อ สินค้า หลาย พัน คน.
Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó.
ระบบ เศรษฐกิจ กําหนด ว่า ผลิตผล จาก ฟาร์ม และ สินค้า อื่น ๆ ต้อง ขาย ได้ กําไร.
Hệ thống kinh tế đòi hỏi nông phẩm và hàng hóa phải sinh lợi nhuận.
แทน ที่ จะ สะท้อน ความ มี เหตุ ผล ของ พระ ยะโฮวา เขา กลับ แสดง ปฏิกิริยา เหมือน กับ ขบวน รถ สินค้า หรือ เรือ บรรทุก น้ํามัน ที่ กล่าว ถึง ก่อน หน้า นี้ มาก กว่า.
Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ เบิกสินค้า trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.