ebeveyn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ebeveyn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ebeveyn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ebeveyn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bố mẹ, cha mẹ, cha mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ebeveyn
bố mẹnoun Hayatta ebeveyn olmaktan daha güzel bir hediye olamaz. Không có món quà trong đời nào quý hơn là được làm bố mẹ. |
cha mẹnoun Ebeveyn olmak bir yana, hala ebeveyn olmaya çalışıyordum. Vẫn còn đang tập làm cha mẹ, chứ đừng nói đến cảnh gà trống nuôi con. |
cha mẹnoun Ebeveyn olmak bir yana, hala ebeveyn olmaya çalışıyordum. Vẫn còn đang tập làm cha mẹ, chứ đừng nói đến cảnh gà trống nuôi con. |
Xem thêm ví dụ
Ebeveynleri, evde deneyebileceğimiz fikirlerin, sadece psikologlardan veya kendi kendine yardım gurularından ya da başka aile uzmanlarından gelebileceği saplantısından kurtarmalıyız. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Ebeveynler hep böyledir. Cậu biết là các bậc cha mẹ là như thế mà. |
Bizler ebeveynleriz. Chúng tôi là bố mẹ nó. |
Kâğıtlardan biri, temel ebeveynlik öneri ve bilgilerini içeren bir broşürdü, ebeveynlerin ve çocuklarının yaşayabilecekleri şeyleri onlar için normalleştiriyordu. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
Ama eğer büyüme yavaşlarsa, her jenerasyonda yaşam standartlarımızı ikiye katlamak yerine gelecekteki Amerikanlar ebeveynlerinin iki katı kadar rahat yaşamayı bekleyemeyecekler. ya da çeyreğini bile. Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ. |
İlginç olarak ebeveynin işi de zaten budur; önce çocuğun bu fikre inanmasına neden olmak, sonra da sabun köpüğü gibi olan bu hayali dünyayı yok etmek!” Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”. |
Son olarak ebeveynler: çocuklara cesur erkek ya da şeker kız olmayı öğretmek yerine, yalnızca iyi insan olmayı öğretebilir miyiz? Và cuối cùng, gửi đến các bậc cha mẹ: thay vì dạy con cái chúng ta trở thành những cậu trai mạnh mẽ hay những cô gái xinh xắn, hãy chỉ dẫn dắt chúng trở thành một người tốt thôi, được chăng? |
Ama size bu ebeveynlerin tereddütlerini de göstereceğim. Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ. |
Jenna'nın ebeveynlerinin birkaç milyon dolar ödeyerek tuttuğu bu bilim adamı CRISPR'ı insan embriyolarından oluşan bir gruba tanıttı. Nhà khoa học mà bố mẹ Jenna thuê để làm điều này với giá vài triệu đô đã đưa CRISPR vào một bảng phôi thai người. |
Ebeveynler asla vazgeçmez. Phụ huynh không bỏ cuộc bao giờ. |
Bu özel araştırmacılar da ebeveynime sadık oluyorlar. Những thám tử tư đó trung thành với bố mẹ tôi. |
Dünyanın farklı yerlerinde yaşayan ebeveynlerin neler dediğine bakalım. Hãy xem ý kiến của một số bậc cha mẹ trên khắp thế giới. |
Aslında, bu çoğu ebeveynin sunduğu şey olabilir, bizim çabaladığımız ve sunduğumuz şeyin tersine. Trong thực tế, nó có thể là thứ rất nhiều bậc cha mẹ ăn -- trái ngược với nó - là những gì chúng tôi cố gắng phục vụ. |
Bir grup ebeveyn, serbest bırakıldıktan sonra onu izledik. Mẹ và 1 số người khác theo dõi hắn sau khi hắn được thả. |
Ebeveynler çocuklarının onlarla daha fazla zaman geçirmeyi dilemiş olacaklarını düşündü. Những bậc phụ huynh đoán rằng bọn trẻ sẽ nói muốn cha mẹ dành nhiều thời gian với chúng hơn. |
İpucu: Ebeveyn denetimlerini ayarlamak da dahil olmak üzere, ailenize uygun içerikleri bulmanın diğer yollarını öğrenmek için Google Play'de Ebeveyn Rehberliği bölümünü okuyun. Mẹo: Tìm hiểu các cách khác để tìm thấy nội dung phù hợp với gia đình của bạn, bao gồm thiết lập kiểm soát của phụ huynh, hãy đọc Hướng dẫn về Google Play dành cho phụ huynh. |
Ben de kötü bir ebeveyn gibi hissetmeye başladım. Tôi thì bắt đầu cảm thấy như mình là một phụ huynh kém. |
Not: Ebeveyn denetimleri, kısıtlanmış içeriğin arama sonucu olarak veya doğrudan bağlantıya erişerek görüntülenmesini engellemez. Lưu ý: Tính năng Kiểm soát của phụ huynh không ngăn việc xem nội dung bị hạn chế dưới dạng kết quả tìm kiếm hoặc qua đường dẫn liên kết trực tiếp. |
Ebeveynler sofrada mesajlaşıyor ya da e-posta yazıyor ve çocuklar anne-babaları tüm dikkatlerini kendilerine vermediklerinden şikayet ediyorlar. Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý. |
Ve bu insanlar için çok karakteristiktir ve bu durum çocukluk olarak adlandırılır, ki bu insan çocukların ailelerine ve ebeveynlerine olan uzatılmış bağımlılıktır. Và thứ rất đặc trưng của con người được gọi là thời thơ ấu, là sự phụ thuộc kéo dài của đứa trẻ đối với gia đình hoặc ba mẹ chúng. |
En iyi eşleşme bir kardeş veya ebeveynlerden biri olur. Mẫu tủy hợp nhất phải là anh chị em ruột hay bố mẹ. |
Elio isimli 17 yaşındaki Yahudi Amerikalı İtalyan genç, İtalya'nın kuzey kısmında şehirden uzakta ebeveynleri ile yaşamaktadır. Elio là một cậu bé mười bảy tuổi Do Thái người Mỹ sống tại vùng nông thôn nước Ý với cha mẹ. |
Yaklaşık iki yaşında, bebeğin bu hayali dünyası, ebeveylerin rolü değişirken yok olur; ebeveynler artık bakıcı değil eğitmendir. Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ. |
Şimdi de, cinsiyet değiştiren çocukları ebeveynlerinden fazla sahiplenen bir trafik var. và những trao đổi gần đây bao dung hơn với trẻ chuyển giới hơn là các bậc cha mẹ. |
Bazen ebeveynler, arkadaşlar ve Kilise üyeleri olarak, genç beylere yönelik görevli hazırlıklarına o kadar yoğunlaşırız ki, tam zamanlı görevli hizmetine başlamadan önce yerine getirilmesi gereken, antlaşma yolundaki diğer hayati adımları bir dereceye kadar ihmal edebiliriz. Đôi khi, với tư cách là những bậc cha mẹ, những người bạn, và những tín hữu của Giáo Hội, chúng ta tập trung quá nhiều vào sự chuẩn bị cho công việc truyền giáo của các em thiếu niên đến nỗi chúng ta có thể sao lãng ở một mức độ mà những bước quan trọng khác trên con đường giao ước cần phải được làm tròn trước khi bắt đầu phục vụ truyền giáo toàn thời gian. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ebeveyn trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.