dýr trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dýr trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dýr trong Tiếng Iceland.

Từ dýr trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thú vật, động vật, thú, Động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dýr

thú vật

noun

Hann skapaði hunda og ketti og hesta, stór dýr og lítil dýr.
Ngài làm ra chó, mèo và ngựa, những thú vật to và những thú vật nhỏ.

động vật

noun

Erfðabreytt dýr eru þekkt fyrir að vera óútreiknanleg.
Những loài động vật biến đổi thường khó đoán trước được.

thú

noun

Hvaða annars konar „dýr“ hafa á okkar öld valdið miklu tjóni og þjáningum meðal mannkynsins?
Loài “thú” nào khác đã phá hoại và gây đau khổ cho nhân loại trong thế kỷ này?

Động vật

proper

Xem thêm ví dụ

Þetta tignarlega dýr, með sína sérstöku en fallegu lögun og blíðu lund, er sannkölluð snilldarsmíð.
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
16 Daníel vildi fá áreiðanlega vitneskju um hvað þetta ‚yfirtaksöfluga‘ dýr merkti og hlustaði með athygli er engillinn útskýrði: „Hornin tíu merkja það, að af þessu ríki munu upp koma tíu konungar, og annar konungur mun upp rísa eftir þá, og hann mun verða ólíkur hinum fyrri, og þremur konungum mun hann steypa.“
16 Để biết chắc về ý nghĩa của con thú “rất dữ-tợn” này, Đa-ni-ên cẩn thận lắng nghe thiên sứ giải thích: “Mười cái sừng là mười vua sẽ dấy lên từ nước đó; và có một vua dấy lên sau, khác với các vua trước, và người đánh đổ ba vua”.
Var hann dýr sem tónlist svo töfra hann?
Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta?
(Harmljóðin 2:19; 4: 1, 2) Þeir hafa drukkið reiðibikar Guðs og eru eins hjálparvana og dýr í veiðigröf.
(Ca-thương 2:19; 4:1, 2) Chúng phải uống chén thạnh nộ của Đức Chúa Trời và sẽ không còn sức lực, giống như thú vật mắc vào lưới vậy.
9 En Esekíel hafði í huga annars konar ‚dýr‘ er hann sagði: „Þjóðhöfðingjar [spámenn, NW] þess voru í því sem öskrandi ljón, er rífur sundur bráð sína.
9 Nhưng Ê-xê-chi-ên ám chỉ tới một loài “thú” khác khi ông nói: “Những tiên-tri của nó lập mưu giữa nó; như sư-tử hay gầm cắn-xé mồi của nó, chúng nó nuốt các linh-hồn...
▪ „Margir hafa áhyggjur af því að góð heilbrigðisþjónusta sé að verða fólki allt of dýr.
▪ “Nhiều người quan tâm về chi phí y tế ngày càng gia tăng.
Erfðabreytt dýr eru þekkt fyrir að vera óútreiknanleg.
Những loài động vật biến đổi thường khó đoán trước được.
" The Spermacetti Whale finna á Nantuckois, er virkur, grimm dýr, og þurfa mikla heimilisfang og áræðni í fiskimenn. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
En það skiptir ekki máli hve mikil vinna er lögð í skurðgoðið og hversu dýr efni eru notuð — það er eftir sem áður lífvana skurðgoð og ekkert annað.
Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém.
2 En sjá. Hvorki var að finna villt dýr né nokkra veiði í þeim löndum, sem Nefítar höfðu yfirgefið, og enga veiði var fyrir ræningjana að fá nema í óbyggðunum.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
ÓGURLEGT DÝR OG ÓLÍKT HINUM
MỘT CON THÚ DỮ TỢN RẤT KHÁC BIỆT
Önnur dýr en maðurinn virðast þó ekki hafa tungumál sem lúta málfræðilögmálum.
Song ngôn ngữ của các thú vật ngoài con người xem ra không có cơ cấu văn phạm.
Ólíklegt er að Palestínubúar á biblíutímanum hafi nokkurn tíma komist í tæri við sterkara dýr.
Những người sống ở xứ Pha-lê-tin vào thời Kinh Thánh hiếm khi gặp con vật nào mạnh hơn.
6 „Þessi stóru dýr, fjögur að tölu, merkja það, að fjórir konungar munu hefjast á jörðinni,“ segir engill Guðs.
6 Thiên sứ của Đức Chúa Trời nói: “Bốn con thú lớn đó là bốn vua sẽ dấy lên trên đất”.
Allt sem menn og önnur dýr gera er með afburðum gott og guðdómlegt.
Bất cứ điều gì mà con người và động vật làm đều là tuyệt vời và thần thánh.
Mér er vel ljóst að meðal lærðra manna er horft á dýr og steingervinga til að komast að uppruna mannsins.
Tôi biết rất rõ rằng trong số những người trí thức thì có những người đã tìm kiếm ở các loài động vật và đá để tìm kiếm nguồn gốc của loài người.
Ætla mætti að hátíðniskrækirnir í öllum þessum leðurblökuskara séu ærandi en þó er engin ringulreið þar því að hvert einasta dýr er með háþróaðan heyrnarbúnað til að nema sitt eigið bergmál.
Mặc dù bầu trời đêm hẳn phải tràn ngập tín hiệu siêu âm của loài dơi, nhưng không hề có sự lẫn lộn, vì mỗi con trong loài thú độc đáo này đều được trang bị một hệ thống cực kỳ tinh xảo để nhận ra tiếng của nó phản xạ lại.
Þar voru hvorki blóm, tré né dýr.
Chẳng có bông hoa, cây cối hay thú vật nào.
Mörg dýr eru með ótrúlega næma heyrn í samanburði við manninn.
So với loài người, nhiều loài sinh vật có thính giác thật kỳ diệu.
17 Til að búa Pétur undir að nota þriðja lykilinn — þann sem ætlaður var heiðingjum — sá hann í óvenjulegri sýn óhrein dýr og var sagt: „Slátra nú, Pétur, og et!“
17 Để chuẩn bị cho Phi-e-rơ dùng chìa khóa thứ ba—cái cho người dân ngoại—ông được xem một sự hiện thấy về các con vật không thanh sạch và được lệnh: “Hỡi Phi-e-rơ, hãy dậy, làm thịt và ăn”.
20 Og ég, Drottinn Guð, sagði við höggorminn: Af því að þú gjörðir þetta, skalt þú vera abölvaður umfram allan fénað og umfram öll dýr merkurinnar. Á kviði þínum skalt þú skríða og duft skalt þú eta alla þína lífdaga —
20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời;
Tímaritið Discover segir að þessi dýr „láti lungun falla alveg saman í stað þess að veita viðnám gegn þrýstingnum“.
Tạp chí Discover nói: “Thay vì chống lại áp suất, chúng để lá phổi xẹp xuống hoàn toàn”.
Þekkirðu fleiri dýr sem Biblían talar um og eru hérna á myndinni? — Sjáðu strákinn sem er að leika sér að snáknum.
Em có thể kể tên những thú vật khác được Kinh Thánh nói đến, trong bức hình không?— Xem này một em trai chơi với rắn hổ mang!
Þó að mörg vængjuð dýr geti flogið í regni kjósa þau yfirleitt að leita skjóls þegar rignir.
Dù nhiều loài có cánh có thể bay trong mưa, nhưng đa số kiếm nơi để trú ẩn.
(Jesaja 10:5; Opinberunarbókin 18: 2-8) ‚Vöndurinn‘ er aðildarríki Sameinuðu þjóðanna en þau koma fram í Opinberunarbókinni sem skarlatsrautt dýr með sjö höfuð og tíu horn. — Opinberunarbókin 17: 3, 15-17.
(Ê-sai 10:5; Khải-huyền 18:2-8) “Cái roi” đó sẽ là các nước hội viên của Liên Hiệp Quốc—một tổ chức được tượng trưng bằng một con thú sắc đỏ sậm, có bảy đầu và mười sừng trong sách Khải-huyền.—Khải-huyền 17:3, 15-17.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dýr trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.