düzenleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ düzenleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ düzenleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ düzenleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là soạn thảo, soạn thảo, sửa, thu xếp, Phiên bản cover. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ düzenleme

soạn thảo

verb

Bu düzenleme alanına bir söz yazabilirsiniz. Girilen sözü okutmak için konuş düğmesine tıklayın
Bạn có thể gõ đoạn văn vào trong ô soạn thảo này. Ấn vào nút phát âm để câu văn đã nhập được phát âm

soạn thảo, sửa

verb

thu xếp

verb

Sonraki yaz 1963’te annemin bize yakın bir yerde oturması için düzenleme yaptık.
Mùa hè năm sau, năm 1963, chúng tôi thu xếp để mẹ đến sống gần chúng tôi.

Phiên bản cover

Xem thêm ví dụ

Eğer henüz çobanlık ziyareti yapılmamış olanlar varsa, ihtiyarlar nisan ayı bitmeden önce onları ziyaret etmek üzere bir düzenleme yapmalılar.
Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt.
Bu düğme belirli konumları yer imlerine kaydetmeye yarar. Bir yer imi ile ilgili işlemleri, ekleme, düzenleme ve seçme, yapmak için bu düğmeye tıklayın. Bu yer imleri dosya iletişim kutularına özeldir ama KDE içerisindeki diğer yerler için de kullanılabilir. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Bu dört öksüz kızın resmi, Temmuz 2000’de Durban’da (Güney Afrika) düzenlenmiş olan 13. Uluslararası AIDS Konferansı’nı haber yapan bir Güney Afrika gazetesinin ön sayfasında yer aldı.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
(İbraniler 8:1-5) Bu mabet, İsa Mesih’in fidye kurbanlığına dayanarak, tapınmada Tanrı’ya yaklaşmak için yapılan düzenlemedir.—İbraniler 9:2-10, 23.
Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23).
Günahı bir kerede, temelli ortadan kaldıracak bir düzenleme yapmıştır.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
Roma’da kayda geçen ilk oyunlar, üç çift gladyatörün öküz pazarında dövüştürüldüğü MÖ 264’te düzenlendi.
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò.
Tüm resmiler bu profilin renk aralığına dönüştürülecek, bu yüzden düzenleme amacı için profil uygunluğunu seçmelisiniz. Bu renk profilleri aygıttan bağımsızdır
Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị
Onun ölümü ne değerli bir düzenlemedir!
Và sự chết của ngài là một sự cung cấp quý báu thay!
Ödülle ilgili yasal düzenleme Levon Ter-Petrosyan tarafından 22 Nisan 1994 tarihinde yapılmıştır.
Sắc lệnh thành lập Huân chương được ký ban hành bởi Tổng thống Levon Ter-Petrosyan vào ngày 22 tháng 4 năm 1994.
Bu şarkı birçok şarkıdan alınmış ve benim bir kahramanım olan Odetta tarafından düzenlendi.
Đó là một bài hát dựa trên nhiều bài ca lao động, và nó được sắp xếp bởi Odetta, một anh hùng của tôi.
İsa Mesih’in fidye olarak kurban edilmesiyle ilgili düzenleme Yehova’nın gözünde değersiz olduğumuz veya sevilmediğimiz görüşüyle çelişir.
(Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc.
Buradaki her bir parça benim tarafımdan hazırlanıp düzenlenmiştir.
Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta.
Hakiki Hıristiyanların Tanrı’ya yaklaşması için hangi düzenleme yapılmıştır?
Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va?
15 Yerel cemaatimizle birlikte kendimizi iyi haberi duyurma işine verebilmemiz için birçok düzenleme yapılıyor.
15 Tại địa phương, cũng có nhiều sắp đặt để giúp chúng ta tập trung vào công việc rao giảng.
Rastlantıda şahitlik ederken yaşadıkları tecrübeleri anlatmaları için bazı müjdecilerle önceden düzenleme yapın.
Mời vài người chuẩn bị sẵn để kể lại kinh nghiệm của họ khi rao giảng bán chính thức.
Dikkatlice düzenlenmiş olmasına rağmen, bu oturumlar yoğun, bazen de çalkantılı geçerdi.
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
Cenaze düzenlendi.
Có một đám tang.
Hizmet nazırı ayrıca yeterli miktarda saha, dergi ve yayının olması için de düzenleme yapmalı.
Giám thị công tác cũng nên lo liệu sao cho có đủ khu vực rao giảng, tạp chí, và ấn phẩm.
Bu bir kurs olmasa da bu düzenleme yoluyla gönüllülere çeşitli beceriler kazandırılır ve bu sayede inşa projelerine yardım edebilirler.
Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất.
Ama bu esnada insanlara, özellikle çocuklara, teknolojinin yaşamlarını geliştirmek için nasıl kullanılacağını öğretmek ve öz-düzenleme, dijital okur yazarlığın bir parçası olmalıdır.
Nhưng trong thời gian đó, việc dạy cho mọi người, đặc biệt là trẻ em, làm sao dùng công nghệ để cải tiến cuộc sống và để tự quản chính mình cần được trở thành một phần của kỹ năng kỹ thuật số.
Alman halkının daha çok toprağa ihtiyacı var özellikle doğuda bu yüzden diğer nüfuslar için yeniden düzenleme gerekiyor.
Rõ ràng là Đức cần nhiều không gian hơn cho nhân dân, đặc biệt là ở phía Đông và vì thế sẽ phải có việc sắp xếp lại dân các nước khác.
Çevre nazırının ziyareti sırasında, Cemaat Kitap Tetkiki ile “Öğrendiğin Şeylerde Devam Et” başlıklı Mukaddes Yazılara ve teşkilata özgü bilgilerin incelenmesi ve çevre nazırının bir hizmet konuşmasından oluşan, özel bir ibadet için İbadet Salonunda toplanmak üzere düzenleme yapılır.
Trong sự viếng thăm của anh giám thị vòng quanh, có một buổi họp đặc biệt được tổ chức với toàn thể hội-thánh tại Phòng Nước Trời, gồm Buổi Học Cuốn Sách của Hội-thánh, một phần xem xét dựa trên Kinh-thánh và tìm hiểu thêm về tổ chức, nhan đề “Hãy tiếp tục làm theo những điều mà bạn đã học được” và một bài diễn văn công tác do anh giám thị vòng quanh thuyết trình.
Diğer kentlerde de benzeri yürüyüşler düzenlendi.
Những cuộc diễu hành tương tự cũng được tổ chức ở những thành phố khác.
İlk incelemeyi bitirdiğinizde sohbete devam etmek için düzenleme yapın.
Khi kết thúc buổi học đầu tiên, hãy sắp xếp để tiếp tục cuộc thảo luận.
Cemaatteki ihtiyarlar onların telefon bağlantısıyla ibadetleri dinleyebilmesi için bir düzenleme yaptı.
Các trưởng lão trong hội thánh sắp xếp để anh chị ấy theo dõi các buổi nhóm qua điện thoại.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ düzenleme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.