düzeltmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ düzeltmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ düzeltmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ düzeltmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sửa, bổ chính, chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ düzeltmek

sửa

verb

Eğer bir hata yaparsanız onu açıkça söylemek ve düzeltmek için hemen harekete geçin.
Nếu phạm lỗi, hãy nhanh chóng thú nhận và sửa sai.

bổ chính

verb (sửa đổi [một phần].)

chữa

verb

Son zamanlarda biraz mesafeliydim ve bunu düzeltmek istiyorum.
Mẹ biết mẹ gần đây hơi xa cách con và mẹ muốn sửa chữa nó.

Xem thêm ví dụ

Şehrimizi düzeltmek için verdiğin fırsat, Harvey'nin itibarıyla birlikte yok oldu.
Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey.
(Eyub 36:22; Mezmur 71:17; İşaya 54:13) Evet Tanrı, yanlış davranışı düzeltmek için terbiye ederken, her zaman sevgi ve sabır da gösterir.
(Gióp 36:22; Thi-thiên 71:17; Ê-sai 54:13) Đúng vậy, thi hành sự sửa phạt theo ý Đức Chúa Trời nhằm mục đích sửa lỗi luôn được kèm theo tình yêu thương và sự kiên nhẫn.
Bu yüzden bunu düzeltmek için yapabileceğim bir şey varsa...... bana bunu söylemeni istiyorum
Đó là do tôi muốn hỏi anh, là nếu bất cứ điều gì tôi có thể làm giúp anh...... thì hãy cho tôi biết
İsa, elçilerinin tutumlarını düzeltmek için sürekli çaba harcamıştı.
Chúa Giê-su đã nỗ lực không ngừng để điều chỉnh thái độ của các sứ đồ.
Eyüp, Lût ve Davut hatalarını düzeltmek için ne yaptılar?
Làm sao Gióp, Lót và Đa-vít cố gắng sửa chữa lỗi lầm?
Elçi Pavlus “Kutsal Yazıların tümü Tanrı ilhamıdır ve . . . . düzeltmek . . . . bakımından yararlıdır” demişti (2. Timoteos 3:16).
Sứ đồ Phao-lô viết: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị”.—2 Ti-mô-thê 3:16.
Düzeltmek” için Tanrı’nın Sözünü kullanmak, Yehova’nın toplumuna büyük yararlar sağlar.
Việc dùng Lời Đức Chúa Trời để “uốn nắn” mang lại nhiều lợi ích cho chúng ta.
Ve aynı zamanda, işler yolunda gitmediğinde dışarıdakini düzeltmek için çok uğraşırız; ama dış dünya üzerindeki kontrolümüz kısıtlı, geçici ve çoğu zaman, aldatıcıdır.
Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông.
Azıcık, düzeltmek için sadece.
Cạo sạch nó là được.
Kutsal Kitabın aslında anlaşılması zor bir kitap olmadığını ve şu sözlerin ne kadar doğru olduğunu göreceksiniz: “Kutsal Yazıların tümü Tanrı ilhamıdır ve öğretmek, yanlışı göstermek, düzeltmek ve doğruluk yolunda terbiye etmek bakımından yararlıdır. Bu sayede . . . . her iyi iş için tam anlamıyla yeterli ve hazırlıklı olabilir[siniz]” (2. Timoteos 3: 16, 17).
Bạn sẽ khám phá ra rằng Kinh Thánh hoàn toàn không phải là một quyển sách ngoài tầm hiểu biết của chúng ta. Sách này ‘hữu ích cho việc dạy dỗ, khiển trách, uốn nắn, sửa trị theo tiêu chuẩn công chính’, nhờ đó bạn “có đủ khả năng, được trang bị đầy đủ để làm mọi việc lành”.—2 Ti-mô-thê 3:16, 17.
Ruhi zayıflık belirtilerini tanımakla, onlarla yüz yüze gelip durumu düzeltmek arasında çok fark vardır.
Nhận ra các triệu chứng yếu kém thiêng liêng là một chuyện; đối diện với chúng và hành động để sửa đổi lại là chuyện khác.
Her şeyi düzeltmek için.
Để làm điều đúng đắn.
Kendimi korkunç şeylerin resmini çeken ama düzeltmek için müdahale etmeyen bir savaş fotoğrafçısı gibi hissettim.
Tôi thấy mình như một nhiếp ảnh gia chuyên chụp ảnh các sự kiện khủng khiếp, nhưng không giúp gì cho họ.
Bir konuda çok açık olmak istiyorum, çalışmamız kesinlikle insanların şu ya da bu beden ölçüsüne dair önyargılarını düzeltmek amaçlı değil.
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
Kansızlığı düzeltmek için ne yapılabilir?
Có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu?
Onlar, bunu düzeltmek için ne yapabilirler?
Họ có thể làm gì để điều chỉnh việc nầy?
Aslında Yakup yanlış bir şey yapmamıştı, ama yine de arayı düzeltmek için ilk adımı o attı.
Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt.
14. (a) Abigail, Nabal’ın hatasını düzeltmek için nasıl ilk adımı attı?
14. (a) Có thể nói A-bi-ga-in đã làm bước đầu tiên nào để sửa chữa sai lầm của Na-banh?
Bak çok özür dileriz ama bunu düzeltmek çok kolay.
Chúng tôi rất lấy làm tiếc, sửa cũng dễ thôi mà.
(Romalılar 8:5-8; İbraniler 3:12) Eğer kendimizi Yehova’dan uzaklaştırdıysak, meseleleri düzeltmek, O’nunla tekrar yakın ve sıcak bir ilişkiye girmek için adımlar atabiliriz.
(Rô-ma 8:5-8; Hê-bơ-rơ 3:12) Nếu đã xa rời Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể làm những bước để chấn chỉnh vấn đề, hầu trở lại mối liên lạc gần gũi và nồng ấm với Ngài.
Fakat Tanrı’nın ‘Evlilik saygın olsun’ emrine itaat etmek istediğinizden, bu durumu düzeltmek istersiniz.
Vì mong muốn vâng giữ mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là “phải kính-trọng sự hôn-nhân”, bạn được thúc đẩy để cải thiện tình trạng ấy.
Elektroşok terapisi davranış bozukluklarını düzeltmek için kullanılan yaygın bir yöntemdir.
Phương pháp sốc điện là một thủ pháp thông thường cho việc thay đổi tâm trạng và hành vi.
Aile danışmanı John Rosemond şöyle söylüyor: “Bu hayali dünyayı yaratmak sadece iki yıl gibi kısa bir zaman alır, ancak bu fikri düzeltmek en az on altı yıl alır!
Nhà tư vấn gia đình là ông John Rosemond viết: “Chỉ cần dưới hai năm để hình thành lối suy nghĩ không tưởng này, nhưng phải mất 16 năm hay hơn để điều chỉnh nó!
Düzeltmek için sözünü kesmedim.
Tôi đã không dừng lại để chỉnh lại suy nghĩ của bà
Bu sayede çocuk, yanlışını düzeltmek için ihtiyacı olan yardımı alabilir.
Sắp đặt này nhằm giúp người con bị khai trừ nhận được sự khích lệ cần thiết để sửa đổi đường lối.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ düzeltmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.