duygusal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duygusal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duygusal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ duygusal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đa cảm, nhạy cảm, tình cảm, nhạy, dễ xúc động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duygusal

đa cảm

(sensitive)

nhạy cảm

(sensitive)

tình cảm

(feeling)

nhạy

(sensitive)

dễ xúc động

(emotive)

Xem thêm ví dụ

En kısa zamanda yiyecek, su, barınak, tıbbi bakım, duygusal ve ruhi destek sağlanır
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
Nükleer gücün aleyhindeki tartışmalar sadece duygusal.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
Duygusal Sorunları Yenmeye Yardım
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
İlgisiz ve gerçeklikten duygusal olarak bağımsız.
Lãnh đạm, cảm xúc xa rời thực thế.
Tüm dünyada İsa’nın doğumunu anlatan oyunlar, tablolar ve sahneler bu olayı aşırı duygusal ve gerçekdışı şekilde tasvir ederler.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
Günah sadece ölüme yol açmakla kalmadı, Yaratıcımızla olan ilişkimize zarar verdi ve bizi fiziksel, zihinsel ve duygusal olarak etkiledi.
Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người.
Bu özdeyiş, duygusal destek aramak için duygudaş bir dosttan yardım almak teselli edici olsa da, insanların sunabileceği tesellinin sınırlı olduğunu öğretir.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Bu beklenmedik ve duygusal tepkilerin yanı sıra, Humanae değişik alanlarda yeni bir hayat buluyor.
Bên cạnh những phản ứng không mong muốn và nhạy cảm, Humanae tìm thấy cuộc sống mới trong nhiều l ĩnh vực khác nhau.
Hakikati öğrenen ve buna göre yaşayanlar zamanın neden bu kadar kötü olduğunu ve ilerde neler olacağını bildikleri için, zihinsel ve duygusal açıdan büyük özgürlük içindedirler.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
Bir tarafta bilime bakarsanız, bilim çevresindekilere oldukça mantıklı bir açıdan yaklaşır, oysa ki sanat çevresindekilere karşı duygusal bir yaklaşım içindedir.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
Eskiden bu insanların beni kurtardıklarını söylerdim, ama şimdi, bundan da önemli bir şeyi, kendi kendimi kurtarabilmem için bana güç verdiklerini biliyorum ve en önemlisi, her zaman şüphelendiğim bir şeyi anlamama yardımcı oldular: duyduğum seslerin travmatik yaşam olayları, özellikle de çocukukta yaşadıklarıma karşı verilen anlamlı bir tepki olduğunu ve bu nedenle seslerin düşmanım değil, çözülmesi mümkün duygusal sorunlara dair bir içgörü kaynağı olduklarını...
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
(Gülüşmeler) Yaş: 50 ve üzerindeki yaştaki insanlar gençlerden yüzde 25 daha duygusal.
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
Ancak eşlerden biri herhangi bir nedenle sakat kalmışsa ya da depresyon gibi duygusal bir sorunla boğuşuyorsa da eşler buradaki önerileri uygulamaktan yarar görebilirler.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Böyle yapmakla Şeytan’ın kontrolünde olanların gördüğü fiziksel, ahlaksal ve duygusal zararların çoğundan kaçınmış oluruz.—Yakub 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
Her ikisi de birbiriyle sevgiyle ilgilendiğinde birbirlerinin duygusal ve fiziksel ihtiyaçlarını daha iyi karşılarlar.
Khi cả hai thể hiện sự quan tâm đầy yêu thương với nhau, họ sẽ dễ đáp ứng nhu cầu tình cảm và thể chất của nhau hơn.
Gençler duygusal açıdan iniş çıkışlarla dolu günler yaşarlar.
Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt.
Kimseyle duygusal bağ kuramazdı.
Hắn không có khả năng gắn kết tình cảm với bất kì ai.
12 Sevgimiz duygusal acılar çeken kişilere nasıl güç verebilir?
12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn?
Böyle çocuklar duygusal yara izlerini uzun bir süre taşıyabilir.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
Evet, evliliğin kalıcı olması mümkündür, çünkü Tanrı erkek ve kadını birbirini fiziksel ve duygusal açıdan tamamlayacak şekilde yarattı.
Hôn nhân có thể bền vững vì Đức Chúa Trời tạo ra người nam và nữ để bổ trợ cho nhau về mặt thể chất lẫn tình cảm.
Farkettiniz mi bilmiyorum ama, bugünlerde çıkan köpeklerin bilişsel ve duygusal hayatı üzerinde tahmin ve yorumda bulunan bir sürü kitap var.
Tôi không biết các bạn có để ý, một loạt cuốn sách vừa rồi đã ra đời tìm hiểu hoặc suy đoán về đời sống nhận thức và tình cảm của loài chó.
Keder birçok duyguyu beraberinde getirir, fakat birçok kişi için en yoğun hissedilen şey duygusal acıdır.
Biểu hiện nỗi đau của mỗi người mỗi khác, nhưng biểu hiện chung là sự đau đớn tột độ về tinh thần.
Bu durumun Davud’u duygusal olarak nasıl sarstığını ve aklında Yehova’nın amacını yerine getirmesiyle ilgili ne tür sorular uyandığını hayal etmeye çalışın.
Hãy thử tưởng tượng điều này chắc hẳn đã làm Đa-vít xáo động như thế nào, khiến ông thắc mắc thế nào về cách mà ý định của Đức Giê-hô-va sẽ được thực hiện.
Duygusal ve fiziksel olarak acı çeken biri nasıl sevinçli olabilir?
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?
Yerinizde olsam Vesper'in duygusal bir tip olduğunu düşünmezdim.
Tôi không nghĩ Vesper lại là loại người đa cảm đấy.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duygusal trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.