दूर~दृष्टि trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दूर~दृष्टि trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दूर~दृष्टि trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दूर~दृष्टि trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khôn, viễn thị, nhìn xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दूर~दृष्टि

khôn

(far-sighted)

viễn thị

(far-sighted)

nhìn xa

(far-sighted)

Xem thêm ví dụ

रात को हमें जितने तारे नज़र आते हैं, उनमें से लगभग सभी हमसे इतने दूर हैं कि बड़ी-बड़ी दूरबीन से देखने पर भी वे बस चमकती हुई बिंदु की तरह दिखायी देते हैं।
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
(1 तीमुथियुस 6:9) यीशु ने अपने चेलों को इस “फंदे” से दूर रहने में मदद देने के लिए, उन्हें याद दिलाया कि उनका स्वर्गीय पिता जानता है कि उनकी ज़रूरतें क्या हैं।
(1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất.
विश्वासी बननेवाले कई लोग दूर-दराज़ इलाकों से यरूशलेम आए हुए थे।
Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn.
शायद आप सोचते हैं, ‘मुझे नहीं लगता कि यहोवा मेरी तकलीफ दूर करने के लिए कुछ कर रहा है। न जाने, वह मेरी हालत के बारे में जानता भी है या नहीं, या अगर जानता है तो भी शायद उसे मेरी कोई परवाह नहीं।’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
इस भाषण में साफ-साफ समझाया गया कि कैसे ईसाईजगत, सच्ची मसीही शिक्षाओं और कामों से भटककर दूर चला गया है।
Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ.
पूर्वी जर्मनी के एक दूर-दराज़ इलाके में पूरे समय के प्रचारकों की ज़रूरत थी।
Một vùng hẻo lánh ở miền đông nước Đức cần những người truyền giáo trọn thời gian.
वहाँ किल्यफीयर्ड नाम के कसबे में उन्होंने कुछ और भाई-बहनों के साथ प्रचार किया। वे भी उस दूर-दराज़ इलाके में प्रचार करने आए थे।
Tại làng Kjøllefjord, ba người làm thánh chức cùng những anh chị khác cũng đến vùng hẻo lánh này để rao giảng.
रुकिए, इसलिए क्योंकि दूर जगह पर बैठा कोई बंदा... मुसीबत खड़ी कर रहा है?
Đợi đã, chỉ vì một người nào đó mà cha biết đang gây rối... ở một hòn đảo xa xôi nào đó?
+ 5 हे बदनाम और अशांत नगरी, तेरे आस-पास के और दूर-दूर के सभी देश तेरी खिल्ली उड़ाएँगे।
+ 5 Này thành bị ô danh và đầy náo loạn, các nước xa gần sẽ chế nhạo ngươi.
इसलिए आगे कुछ सुझाव दिए गए हैं जिन पर अमल करके इस समस्या को दूर किया जा सकता है।
Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này.
यीशु ने चेतावनी दी: “ऐसा ही वह मनुष्य भी है जो अपने लिये धन बटोरता है, परन्तु परमेश्वर की दृष्टि में धनी नहीं।”—लूका १२:१६-२१.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
एक दूसरे से काफी दूरी रखते हुए वे ऊबड़-खाबड़ रास्ते को चुपके-चुपके पार करती हैं।
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
आज दूर और निकट रहनेवाले लोग कैसे शांति पा रहे हैं?
Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào?
यही वो कारण हैं कि मैने यूनिवर्सिटी ऑफ़ पीपल की स्थापना की। ये एक एनजीओ है - बिना कोई फ़ीस लिये बाकायदा डिग्री देने वाली यूनिवर्सिटी, जो एक रास्ता देती है उन लोगों को जिनके पास कोई रास्ता नहीं बचा है, ऐसा रास्ता जो उनकी जेब के हिसाब से है और जिसका विस्तार हो सकता है। ऐसा हल जो कि हिला देगा आज की शिक्षा व्यवस्था को, और उच्च शिक्षा के दरवाज़े खोल देगा हर सुयोग्य विद्यार्थी के लिये, चाहे वो कितना भी कम कमाते हों , या दूर-दराज़ में रहते हों, या फ़िर उनके समाज की रूढियाँ उन्हें रोकती हों।
Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ.
मैंने तिल का ताड़ बनाने से या ख़ुद को कुछ ज़्यादा समझने से दूर रहने का कड़ा प्रयास किया है।
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
कुछ लोग इस आपाधापी से दूर अपने घर पर ही रहना पसंद करते हैं।
Chúng không thích bị bỏ ở nhà một mình trong thời gian dài.
(उत्पत्ति 39:9) यूसुफ के मना करने की वजह यह नहीं थी कि वह अपने घरवालों को खुश करना चाहता था, क्योंकि वे तो उससे बहुत दूर रहते थे।
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
कुछ को लगता है कि परमेश्वर हमसे बहुत, बहुत दूर है; कुछ ऐसे भी हैं जो सोचते हैं कि मुझ जैसा पापी भला परमेश्वर के करीब कैसे आ सकता है?
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
अगर आप अपने Chromebook से दूर जा रहे हैं, तो अतिरिक्त सुरक्षा के लिए हम आपकी स्क्रीन को लॉक करने का सुझाव देते हैं.
Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật.
अगर हमें लगता है कि हम परमेश्वर के प्रेम से दूर होते जा रहे हैं, तो हम मामले को सुधारने के लिए कदम उठा सकते हैं
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
वह दिन दूर नहीं, जब हमारी आशा हकीकत में बदल जाएगी।
Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực.
कितना बेहतर होता है जब दोनों साथी आरोप लगाने से दूर रहते हैं बल्कि उसके बजाय, कृपालु और सौम्य ढंग से बात करते हैं!—मत्ती ७:१२; कुलुस्सियों ४:६; १ पतरस ३:३, ४.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
वह “शरीर की अभिलाषा, और आँखों की अभिलाषा और जीविका का घमण्ड” इस्तेमाल करके लोगों को प्रलोभित करता है और इस तरह लोगों को यहोवा से दूर रखता है या फिर उन्हें दूर ले जाने की कोशिश करता है।
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va.
एक तरीका है, पाप करने या गलती करने पर खुद की सफाई पेश करने से दूर रहना।
Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm.
बाइबल विद्यार्थियों ने साफ बताया कि उन्हें झूठे धर्म से दूर-दूर तक कोई नाता नहीं रखना है!
Họ không muốn tiếp tục dính líu đến tôn giáo sai lầm!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दूर~दृष्टि trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.