दूध पिलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दूध पिलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दूध पिलाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दूध पिलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bú, nâng niu, ấp ủ, nuôi nấng, nuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दूध पिलाना
bú(breastfeed) |
nâng niu(foster) |
ấp ủ(foster) |
nuôi nấng(suckle) |
nuôi(foster) |
Xem thêm ví dụ
वह औरत बच्चे को ले गयी और दूध पिलाकर उसकी देखभाल करने लगी। Thế nên, người mẹ bồng đứa bé về và nuôi nấng nó. |
दावत के बड़े कटोरे में उसे मलाईवाला दूध पिलाया। Bà cho hắn sữa đông trong bát đãi tiệc sang trọng. |
21 सुबह जब मैं अपने बेटे को दूध पिलाने उठी तो मैंने देखा कि वह मरा हुआ है। 21 Khi tôi thức dậy vào buổi sáng để cho con bú, tôi thấy nó đã chết. |
वह रोया नहीं कि उसे दूध पिलाना है। Khi bé khóc, phải có người cho ăn. |
बच्चों को दूध पिलाने के बाद उसके दाँतों को एक साफ और नरम कपड़े से पोंछ दें। Mỗi lần bú xong, có thể dùng một khăn mềm và sạch lau răng cho bé. |
योकेबेद, “बालक को ले जाकर दूध पिलाने लगी। Bà Giô-kê-bết “ẵm đứa trẻ mà cho bú. |
माताओं को चाहिए कि वे दूध-पीते बच्चे को अपना दूध पिलाना बंद न करें। Nên tiếp tục cho trẻ sơ sinh bú sữa mẹ. |
और यदि तुम उसके पुत्र बृहस्पति का नाम लेते हो, . . . कैसे उसे एक बकरी ने दूध पिलाया . . . Và nếu ngươi nêu danh con của hắn là Mộc tinh,... cách hắn đã bú sữa từ vú con dê... |
बाद में अपना दूध पिलाने से वह कुछ कोशिकाएँ और रसायन अपने बच्चे के शरीर में पहुँचाती है।” Sau đó qua sữa mình, người mẹ cũng cung cấp tế bào miễn nhiễm và các hóa chất bổ ích cho đứa con. |
क्यों मुझे दूध पिलाया गया? Và những vú cho tôi bú? |
दूध पिलाना उस आत्मीयता को और बढ़ाता है। Việc cho con bú làm tăng tình thân thiết đó. |
ऊर्जा के लिए एक के बाद एक ग्रह बंद दूध पिलाने की. Ăn hết hành tinh này tới hành tinh khác để lấy năng lượng. |
(यशायाह 66:10,11) यहोवा यहाँ एक स्त्री की मिसाल देता है जो अपने बच्चे को दूध पिला रही है। (Ê-sai 66:10, 11) Nơi đây, Đức Giê-hô-va dùng hình ảnh một người đàn bà cho con sơ sinh bú làm minh họa. |
जब बच्चा छोटा होता है तो माँ को उसे दूध पिलाने और हल्की खुराक देने में खुशी होती है। Người mẹ vui sướng cho con bú sữa hoặc ăn thực phẩm dành cho em bé khi con vài tháng tuổi. |
5 हम कल्पना नहीं कर सकते कि एक माँ अपने बच्चे को दूध पिलाना और उसकी देखभाल करना भूल जाए। 5 Khó lòng tưởng tượng được người mẹ lại quên cho bú và chăm sóc đứa con sơ sinh của mình. |
“तू इस बालक को ले जाकर मेरे लिये दूध पिलाया कर,” राजकुमारी ने उस से कहा, “और मैं तुझे मजदूरी दूंगी।” Công chúa nói với bà: “Hãy đem đứa trẻ nầy về nuôi bú cho ta, ta sẽ trả tiền công cho”. |
इसलिए अच्छा यही होगा कि माँ बच्चे को अपना दूध पिलाए या एक साफ-सुथरे प्याले से दूध पिलाए जिसमें निप्पल न हो। Tốt hơn là cho con bú sữa mẹ hoặc dùng ly sạch cho con uống sữa. |
पूरा दिन उसी के पीछे गुज़र जाता, कभी उसे दूध पिलाना है, कभी उसके डायपर बदलना है, तो कभी उसे चुप कराना है। Mọi việc đều xoay quanh em bé, nào là pha sữa, thay tã, nào là dỗ con. |
पिताओ, जब भी मुमकिन हो रात में उठकर बच्चे का डायपर बदलिए या उसे दूध पिला दीजिए ताकि आपकी पत्नी को थोड़ा आराम मिले। Còn những người làm cha, nếu có thể hãy thức dậy ban đêm cho em bé ăn hoặc thay tã để vợ nghỉ ngơi. |
+ 9 फिरौन की बेटी ने उस औरत से कहा, “तू यह बच्चा अपने पास रख और इसे दूध पिलाकर इसकी देखभाल कर। मैं तुझे इसकी मज़दूरी दूँगी।” + 9 Con gái Pha-ra-ôn nói với mẹ của đứa trẻ: “Hãy mang đứa bé này về nhà và chăm sóc nó, ta sẽ trả công cho ngươi”. |
हम शिशु के लिए दूध के विकल्पों, दूध पिलाने की बोतलों या शिशु आहार को सक्रियता से प्रचारित या प्रोत्साहित करने वाले विज्ञापनों को अनुमति नहीं देंगे. Chúng tôi sẽ tiếp tục không cho phép các quảng cáo chủ động quảng bá hoặc khuyến khích sử dụng các sản phẩm thay thế sữa cho trẻ em, bình sữa hoặc thực phẩm dành cho trẻ em. |
योकेबेद को अपने ही बेटे को दूध पिलाने की मज़दूरी दी गयी और बच्चे के लिए शाही हिफाज़त का भी भरोसा दिलाया गया।—निर्गमन 2:5-9. Trong một cuộc thỏa thuận lạ lùng, bà Giô-kê-bết được thuê để nuôi chính đứa con của mình dưới trướng của hoàng tộc.—Xuất Ê-díp-tô Ký 2:5-9. |
(दी एम्प्लीफाइड बाइबल) हम इस बात की कल्पना भी नहीं कर सकते कि एक माँ अपने दूध पीते बच्चे को दूध पिलाना और उसकी देखभाल करना भूल जाए। Thật khó tưởng tượng rằng một người mẹ có thể quên nuôi dưỡng và chăm sóc con đương bú của mình. |
कुरिन्थ की नयी-नयी बनी कलीसिया में यही स्थिति थी जब पौलुस ने उन्हें लिखा: “मैं ने तुम्हें दूध-पिलाया, अन्न न खिलाया; क्योंकि तुम उस को न खा सकते थे।” Đây là tình trạng trong hội thánh mới được thành lập tại Cô-rinh-tô khi Phao-lô viết thư cho họ: “Tôi lấy sữa nuôi anh em, chớ chẳng lấy đồ-ăn cứng, vì anh em không chịu nổi” (I Cô-rinh-tô 3:2). |
(यशायाह 66:12, NHT) यहाँ छाती से लगाकर दूध पिलाए जाने के साथ-साथ, आशीषों की धारा बहने की भी तसवीर दी गयी है, जिन्हें “नदी” और “उमड़ती धारा” कहा गया है। (Ê-sai 66:12) Nơi đây, hình ảnh chăm sóc con được phối hợp với hình ảnh ân phước dồi dào—“một con sông” và “một thác nước cuồn cuộn”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दूध पिलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.