दूध पीना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दूध पीना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दूध पीना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दूध पीना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cho bú, bú, sự thất vọng, sự được cho bú, kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दूध पीना

cho bú

(suckle)

(suck)

sự thất vọng

(suck)

sự được cho bú

(nurse)

kẹo

(suck)

Xem thêm ví dụ

6 जब योआश दूध-पीता बच्चा ही था, तब वह कत्ल किए जाने से बाल-बाल बचा।
6 Khi còn là một cậu bé, Giô-ách thoát được cuộc mưu sát trong đường tơ kẽ tóc.
8 दूध पीता बच्चा नाग के बिल के पास खेलेगा
8 Trẻ còn bú sẽ chơi trên ổ rắn hổ mang,
दूध पीते ही उसे नींद आ गयी और वह सो गया।
Sữa làm hắn buồn ngủ, và chẳng bao lâu hắn ngủ thiếp đi.
दूध-पीते बच्चे हों या पके बालवाले, सबका यही हाल होगा।
Trẻ thơ lẫn người tóc bạc đều đồng cảnh ngộ.
15 क्या ऐसा हो सकता है कि एक माँ अपने दूध-पीते बच्चे को भूल जाए?
15 Có phụ nữ nào quên con đang tuổi còn bú,
हो सकता है वह कुछ समय के लिए परमेश्वर के वचन का “दूधपीकर काम चला ले।
Trong một thời gian, người đó có thể sống bằng “sữa” của Lời Đức Chúa Trời.
बेशक दूध-पीते बच्चे बपतिस्मा लेने के योग्य नहीं होते।
Dĩ nhiên, một em bé thì chưa hội đủ điều kiện để chịu phép báp-têm.
4 दूध-पीते बच्चे की जीभ प्यास के मारे तालू से चिपक गयी है।
4 Trẻ đang tuổi còn bú khát đến nỗi lưỡi dính vòm miệng.
माताओं को चाहिए कि वे दूध-पीते बच्चे को अपना दूध पिलाना बंद न करें।
Nên tiếp tục cho trẻ sơ sinh bú sữa mẹ.
नन्हे-मुन्ने और दूध-पीते बच्चे कसबे के चौकों पर बेहोश हो रहे हैं,+
Vì bao trẻ nhỏ con thơ ngất đi ngoài các quảng trường của thành.
अपनी दाख-मदिरा और दूध पी लिया है।”
Cũng uống rượu và sữa của anh rồi”.
इस गुण की कमी दिखाएगी कि हम आध्यात्मिक मायने में अब भी दूध-पीते बच्चे हैं।
Thiếu đức tính này cho thấy chúng ta vẫn còn là trẻ con về mặt thiêng liêng.
बुज़ुर्गों* को इकट्ठा करो, बच्चों और दूध-पीते बच्चों को इकट्ठा करो।
Hãy nhóm người cao niên* lại, thu nhóm trẻ nhỏ và trẻ đang bú.
“नन्हे-मुन्नों और दूध-पीते बच्चों के मुँह से तूने तारीफ करवायी है।”—मत्ती 21:16
“Ngài đã dùng miệng trẻ nhỏ con thơ để ca ngợi ngài”.—Ma-thi-ơ 21:16
2 टेकनॉलजी का इस्तेमाल: यशायाह नबी के ज़रिए यहोवा ने भविष्यवाणी की थी: “तू अन्यजातियों का दूध पी लेगी।”
2 Dùng kỹ thuật: Qua nhà tiên tri Ê-sai, Đức Giê-hô-va đã báo trước: “Ngươi sẽ hút sữa của các nước”.
एक दूध पीते बच्चे के लिए माँ की भावनाओं से हम यहोवा की करुणा के बारे में सीखते हैं
Tình thương của người mẹ dành cho con thơ có thể dạy chúng ta về lòng thương xót của Đức Giê-hô-va
जगह-जगह दूध पीते बच्चे को गोद में लिए औरतें, लँगड़े-लूले और अंधे, भीख माँगते नज़र आते हैं।
Người ăn xin—gồm người què, người mù, phụ nữ nuôi con bú—là những hình ảnh thường thấy.
क्या आपने कभी गौर किया है कि एक दूध पीता बच्चा किस तरह अपने माता-पिता को ध्यान से देखता है?
Đã bao giờ bạn để ý cách một em bé quan sát cha mẹ chưa?
8 और दुध पिता बच्चा करैत के बिल पर खेलेगा, और दूध छुड़ाया हुआ बालक नाग के बिल में हाथ डालेगा ।
8 Và trẻ con còn bú sẽ nô đùa trên hang arắn hổ mang, và trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào bhang rắn lục.
14 और दूध पीता बच्चा विषधर सांप के बिल के पास खेलेगा, और दुध छुड़ाया बच्चा अपना हाथ नाग के बिल में डालेगा ।
14 Và trẻ con còn bú sẽ nô đùa trên hang rắn hổ mang, và trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
उस घटना ने मुझे यीशु के ये शब्द याद दिलाए: “बालकों और दूध पीते बच्चों के मुंह से तू ने स्तुति सिद्ध कराई।”
Câu chuyện đó nhắc tôi nhớ lại những lời Chúa Giê-su nói: “Chúa đã được ngợi-khen bởi miệng con trẻ và con đương bú”.
जिस से तुम उसके शान्तिरूपी स्तन से दूध पी पीकर तृप्त हो; और दूध पीकर उसकी महिमा की बहुतायत से अत्यन्त सुखी हो।”
Các ngươi là kẻ đã khóc vì Giê-ru-sa-lem, hãy cùng nó hớn-hở vui-cười; hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên-ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui-sướng bởi sự dư-dật của vinh-quang nó”.
या आप यह दिखा रहे होंगे कि वह अभी-भी दूध पीता बच्चा है जिसे हर चीज़ के लिए आप पर निर्भर रहना पड़ता है?
Hay bạn đang ngụ ý rằng con là một đứa trẻ kém cỏi, mọi việc đều phải nhờ cậy nơi bạn?
(दी एम्प्लीफाइड बाइबल) हम इस बात की कल्पना भी नहीं कर सकते कि एक माँ अपने दूध पीते बच्चे को दूध पिलाना और उसकी देखभाल करना भूल जाए।
Thật khó tưởng tượng rằng một người mẹ có thể quên nuôi dưỡng và chăm sóc con đương bú của mình.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दूध पीना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.