düşünceli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ düşünceli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ düşünceli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ düşünceli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trầm ngâm, ân cần, lo lắng, chu đáo, tư lự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ düşünceli
trầm ngâm(contemplative) |
ân cần(considerate) |
lo lắng(anxious) |
chu đáo(considerate) |
tư lự(thoughtful) |
Xem thêm ví dụ
Biriniz diğerine hâkim olmak isteyecek mi? Yoksa ilişkilerinizi nezaket ve düşünceli davranışlar mı yönlendirececek? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
Her iki tarafın birbirini suçlamaktan kaçınması, bunun yerine düşünceli ve nazik biçimde konuşması çok daha yararlı olacaktır!—Matta 7:12; Koloseliler 4:6; I. Petrus 3:3, 4. Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4). |
'Büyük olurdu, kesinlikle,'Alice düşünceli şunları söyledi: ́ama sonra ben aç, biliyorsun. ́ 'Điều đó sẽ được lớn, chắc chắn, " Alice vẻ suy nghĩ: " nhưng sau đó - không nên được đói cho nó, bạn biết. |
Ben bıyık düşünceli bir twirl verdi. Tôi cho ria mép xoay chu đáo. |
Tabii size yardımcı olanların zamanlarını ve enerjilerini almak konusunda da düşünceli davranın. Tất nhiên là bạn nên quan tâm đến thì giờ và năng lực của những người giúp mình. |
Başkalarına düşünceli davranıyor musunuz? Mình có quan tâm đến người khác không? |
Bu nedenle onlara anlayışlı, düşünceli ve sabırlı davrandı. Do đó, ngài đối xử với họ một cách ân cần, tử tế và kiên nhẫn. |
(Romalılar 15:1, 2) Bir iman kardeşimizin vicdanı bizim davranışımız yüzünden rahatsız olacaksa, kardeş sevgisi bizi düşünceli olmaya ve o davranıştan vazgeçmeye yöneltecek. (Rô-ma 15:1, 2) Khi lương tâm của một người anh em cùng đạo bị xúc phạm về những gì chúng ta làm, tình yêu thương anh em sẽ thúc đẩy chúng ta quan tâm và hạn chế điều mình muốn làm. |
Mr 7:32-35—İsa’nın düşünceli davranışını nasıl örnek alabiliriz? Mác 7:32-35—Việc Chúa Giê-su quan tâm đến người đàn ông bị điếc nêu gương nào cho chúng ta? |
ABD’nin eski milli güvenlik danışmanı Zbigniew Brzezinski, Out of Control adlı kitabında şunları yazdı: “‘Tanrı ölüdür’ düşüncesinin en büyük zaferini Marksizmin hâkim olduğu ülkelerde değil de . . . . Batının kültürel olarak ahlaksal kayıtsızlığı besleyen özgür düşünceli demokratik toplumlarında kazanması çarpıcı bir çelişkidir. Nguyên cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ Zbigniew Brzezinski viết trong cuốn sách mang tựa đề Out of Control (Ngoài tầm kiểm soát): “Thật là một nghịch lý đáng chú ý là thuyết cho rằng ‘Đức Chúa Trời đã chết’ đã đạt nhiều thành quả nhất không phải tại các nước chịu ảnh hưởng mạnh của chủ nghĩa Mác-xít... mà là tại các xã hội Tây phương tự do dân chủ, nơi mà sự thờ ơ về đạo đức đã ăn sâu vào văn hóa. |
Düşünceli ve Saygılı Davran TỎ RA TÔN TRỌNG VÀ KÍNH NỂ |
Etrafımızdakilerin düşünceleri, duyguları ve şartlarına karşı her zaman duyarlı olmaya ve düşünceli olmaya çabalayacağımızı umuyorum. Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ cố gắng luôn luôn lễ phép và nhạy cảm với những ý nghĩ và cảm xúc cũng như hoàn cảnh của những người xung quanh. |
(Eyub 26:2) Düşünceli bir nazır sorunu daha da kötü bir duruma getirmeyip ‘düşük elleri doğrultacaktır.’—İbraniler 12:12. Một giám thị đầy lòng quan tâm sẽ “dở bàn tay yếu-đuối của anh em lên”, chớ không làm cho vấn đề tệ hơn nữa (Hê-bơ-rơ 12:12). |
▪ Düşünceli, nazik ve alçakgönüllü (Yuhanna 13:3-15). ▪ Ân cần, có lòng quan tâm và khiêm nhường.—Giăng 13:3-15. |
Eğer hastaysanız, örneğin soğuk algınlığınız varsa, arkadaşınıza iyileştikten sonra gitmeniz düşünceli bir davranış olur. Nếu bạn bị bệnh, hãy đợi cho đến khi khỏe hẳn rồi mới đi thăm, đó là cách thể hiện tình yêu thương. |
Eğer önceden izin istersen ve düşünmeleri için onlara zaman tanırsan, bu düşünceli davranışın hoşlarına gidecektir. Thay vì vậy, hãy hỏi sớm để họ có thời gian suy nghĩ. Hẳn cha mẹ sẽ vui vì thấy bạn biết nghĩ cho họ. |
Çevirmenler burada “nazik”, “sabırlı”, “düşünceli” gibi sözcükler kullandılar. Các dịch giả đã dùng những từ như “nhẹ nhàng”, “kiên nhẫn” và “quan tâm”. |
Gösterdiğimiz nezaket ve düşünceli davranışlardan belli olur. Nó biểu hiện ở lòng tử tế và sự quan tâm chúng ta dành cho người khác. |
Bir koca karısına nasıl düşünceli ve anlayışlı davranabilir? Làm thế nào người chồng có thể biểu lộ sự thấu hiểu và lòng quan tâm? |
Örneğin herkes ana babasına ve yaşlılara saygı göstermeli (3 ve 32. ayetler); sağırlara, körlere ve diğer düşkünlere düşünceli davranmalı (9, 10 ve 14. ayetler); tüm insan ilişkilerinde dürüst ve tarafsız olmalı (11-13, 15, 35 ve 36. ayetler) ve komşusunu kendisi gibi sevmeliydi (18. ayet). Mỗi người Y-sơ-ra-ên phải vâng giữ những tiêu chuẩn đạo đức như: biểu lộ lòng kính trọng thích đáng đối với cha mẹ và những người cao tuổi (câu 3, 32); thể hiện lòng quan tâm đến người điếc, người mù và những người khác bị khốn khổ (câu 9, 10, 14); phải thật thà và không thiên vị trong cách đối xử với người khác (câu 11-13, 15, 35, 36); và yêu người đồng đạo như mình (câu 18). |
Ike ne kadar da düşünceliymiş. À, Ike vô cùng tử tế. |
Romalılar 12. babın bitiş ayetlerinde, Pavlus, İsa’nın takipçilerinin ‘düşmanlarına’ karşı bile sevgiyle ve düşünceli davranarak “bütün insanlar”a karşı nasıl hareket etmeleri gerektiğini açıklamaktadır. Trong những lời chót của sách Rô-ma đoạn 12 Phao-lô giải thích tín đồ đấng Christ nên cư xử cách nào đối với “mọi người”, ngay cả đối xử với “kẻ thù” bằng sự yêu thương và tôn trọng (Rô-ma 12:17-21). |
O zaman çabuk kızan ve eleştirici biri olmaktansa, düşünceli ve yardımsever olmaya eğilimli olacağız. Thế rồi chúng ta sẽ càng có ý tứ và giúp đỡ người khác nhiều hơn thay vì tỏ ra cáu kỉnh và chỉ trích. |
Kocası bunu dikkate alarak mümkün olduğu ölçüde yardımcı ve düşünceli olacaktır. Người chồng phải nghĩ đến điều này và cố gắng giúp đỡ và ân cần càng nhiều càng tốt. |
4 Yehova yürekleri incelediği için, iman etmeyen kişilere bile düşünceli davranmıştır. 4 Vì dò xét tấm lòng, Đức Giê-hô-va đã tỏ ra châm chước ngay cả đối với những người không thờ phượng Ngài. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ düşünceli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.