多元化 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 多元化 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 多元化 trong Tiếng Trung.
Từ 多元化 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thay đổi, Đa nguyên, đa dạng hóa, đa dạng hóa sản phẩm, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 多元化
thay đổi
|
Đa nguyên(pluralism) |
đa dạng hóa(diversify) |
đa dạng hóa sản phẩm(diversification) |
đổi
|
Xem thêm ví dụ
但是非洲是一块多元化的陆地, 在健康、财富、收入 和教育方面有很大的差异。 Nhưng châu Phi là một lục địa đa dạng, với cách biệt cực lớn về sức khỏe, giáo dục, tài sản và thu nhập. |
这个观念就是无限的土地, 源于一种古老的文明, 分享着共同的历史, 但是长期来看,最重要的是,通过多元化民主。 Ý tưởng về vùng đất vĩnh cửu, nổi lên từ một nền văn minh cổ đại, thống nhất bởi một lịch sử chung, nhưng duy trì được, trên tất cả, bởi nền dân chủ đa nguyên. |
总的来说,高效的使用方式和多元化的供应方式 正在改变整个电力供应系统 Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn tái tạo rộng rãi và đa dạng đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh vực tổng thể ngành điện. |
这就意味着,有相当一部分有趣的学生 能够在这些多元化的音乐学院学习 Vâng, do đó điều này có nghĩa rằng có một nhóm sinh viên cực kỳ thú vị đã vào học tập trong những viện âm nhạc này. |
我们重视多元化、尊重他人,并且会努力避免冒犯用户,因此我们不允许广告或目标网页显示惊悚内容或宣扬仇恨、偏执、歧视或暴力的内容。 Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng những người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm người dùng, vì vậy, chúng tôi không cho phép quảng cáo hoặc đích đến hiển thị nội dung gây sốc hoặc kích động thù địch, không khoan dung, phân biệt đối xử hoặc bạo lực. |
多元化搜尋結果通常包含生動的彈出式視窗體驗或其他進階互動功能。 Kết quả tìm kiếm được bổ sung chi tiết thường bao gồm trải nghiệm bật lên phong phú hoặc các tính năng tương tác nâng cao khác. |
多元化搜尋是複合式搜尋結果的其中一種類型,可使用結構化資料進行實作。 Tìm kiếm được bổ sung chi tiết là một tập hợp các kết quả chi tiết và được triển khai bằng cách sử dụng dữ liệu có cấu trúc. |
今天的社会十分多元化,强调兼容并包,人们都不想判断别人做得对不对。 Chúng ta được bảo rằng làm như thế là không lịch sự. |
我们的社会已经变得相当多元化, 这使得民意调查者很难在 人群中为他们的调查得到一份 不错的、有代表性的样本。 Xã hội của chúng ta đang trở nên đa dạng, khiến các nhà thăm dò ý kiến khó có thể có được mẫu số liệu đại diện thực sự tốt cho toàn bộ dân số. |
这里的人口组成 比一般的市郊地区更多元化, 但还没有到城市的程度. Dân số ở các nơi đó đa dạng hơn vùng ngoại ô điển hình, nhưng ít đa dạng hơn các thành phố. |
[「工作機會」多元化搜尋結果] [Kết quả tìm kiếm Việc làm được bổ sung chi tiết] |
而共识是一个非常简单的原则, 在一个多元化的民主国家就像印度 你真的不必在所有的时间同意每件事, 只要你对你将如何表达 不同意见的规则达成一致。 Và sự nhất quán trên một nguyên tắc đơn giản, trong một nền dân chủ đa dạng như Ấn Độ bạn không nhất thiết phải đồng ý với mọi thứ miễn là bạn đồng ý trên các nguyên tắc cơ bản về cách mà bạn bất đồng ý kiến. |
到20世纪末,微生物学家意识到古菌是一个庞大而多元化的群体,不只局限于极端环境,而是广泛存在于自然界中,如土壤和海洋里。 Cuối thế kỷ 20, các nhà vi sinh vật đã nhận ra rằng vi khuẩn cổ là một nhóm sinh vật rộng lớn, đa dạng và phổ biến rộng rãi trong tự nhiên, ở cả những môi trường ít cực đoan hơn như đất và đại dương. |
因此,我们处于独特的地位, 能够推动这些课题的讨论, 往更加多元化的方向发展。 Vì vậy, chúng ta đang ở một vị trí đặc biệt để đóng góp và lèo lái cuộc đối thoại theo những cách đa dạng hơn với các kinh nghiệm thực tế. |
我们重视多元化、尊重他人,并努力避免在我们的广告网络中出现冒犯或惊骇用户的不当广告、网站或应用。 Chúng tôi coi trọng tính đa dạng và tôn trọng người khác, đồng thời chúng tôi cố gắng tránh xúc phạm hoặc gây sốc cho người dùng bằng các quảng cáo, trang web hoặc ứng dụng không phù hợp với mạng quảng cáo của chúng tôi. |
我们常常没关注的 事实是 中国也是极其多样化 和非常多元化的, 在许多方面甚至权力是非常分散化的。 Các bạn không thể điều hành một nơi rộng lớn như thế này đơn giản chỉ từ Bắc Kinh, dù chúng ta nghĩ nó như vậy. |
每小时的模拟显示 大部分或全部的可再生能源电网 可以输送非常稳定的电力 只要对风能和太阳能 根据种类和位置 进行预测、整合和多元化处理 Các dự báo được tính theo giờ chỉ ra rằng những hệ thống lớn và đồng bộ dùng năng lượng tái tạo có thể cấp nguồn năng lượng ổn định khi chúng được dự báo trước, được kết nối và được đa dạng hóa theo thể loại và địa điểm. |
伯利兹不但自然景色丰富多彩,种族也十分多元化。 Người Belize cũng đa dạng như chính môi trường sống của họ. |
目前我們不會在說明文件中明確提及多元化搜尋結果類型,但未來將會提供相關詳細資訊。 Các loại kết quả tìm kiếm được bổ sung chi tiết hiện không được nêu rõ ràng trong tài liệu, nhưng sẽ có trong tương lai. |
如果多元化搜尋排名演算法判定大部分網站內容不符合品質標準,就會將整個網站從多元化搜尋結果中除名。 Nếu thuật toán xếp hạng tìm kiếm được bổ sung chi tiết quyết định rằng phần lớn trang web không đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng, thuật toán có thể loại trừ toàn bộ trang web khỏi kết quả tìm kiếm được bổ sung chi tiết. |
除了標準的複合式搜尋結果以外,Google 搜尋也支援更具互動性且內容更豐富多元的搜尋結果,稱為「多元化搜尋結果」。 Ngoài các kết quả chi tiết chuẩn, Google Tìm kiếm hỗ trợ một lớp kết quả chi tiết và giàu tính tương tác hơn được gọi là kết quả tìm kiếm được bổ sung chi tiết. |
如果从这一角度看待民主 民主的多元化含义将得以呈现,即:认识到 存在多种不同的利益,不同的计划 不同的个人,不同的观点 Nếu các bạn nghĩ về dân chủ theo hướng này, một khái niệm đa cực mới về dân chủ sẽ là cái nhận ra rằng có rất nhiều sự quan tâm khác nhau, các dự định công việc khác nhau, các cá thể khác nhau, quan điểm khác nhau. |
现在这个地区非常多元化, 所以每个国家都很独特。 Giờ thì, khu vực này rất đa dạng, và mỗi nước đều khác biệt. |
1991年新民主主義政府發起的經濟改革,旨在發展私營部門,吸引外國投資,使經濟多元化。 Những cải cách kinh tế do Chính phủ dân chủ mới đưa ra năm 1991 đã hướng vào phát triển khu vực kinh tế tư nhân và thu hút đầu tư nước ngoài để đa dạng hóa nền kinh tế. |
让我们一起为多元化欢呼。 Hãy tôn vinh sự đa dạng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 多元化 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.