Dünya nüfusu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Dünya nüfusu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dünya nüfusu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Dünya nüfusu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Quần thể, Dân số thế giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Dünya nüfusu

Quần thể

Dân số thế giới

(dân số anh)

Xem thêm ví dụ

Ben doğduğumda, dünya nüfusu 3.5 milyar insandı.
Khi tôi sinh ra, dân số thế giới là 3,5 tỷ người.
Dünya nüfusu yaşlandıkça, biliminsanları vücudun kök hücreler yoluyla kendi kendini iyileştirme gücünü arttırmaya çalışıyor.
Khi dân số thế giới lão hóa, các nhà khoa học đang chạy đua để tìm các cách mới để nâng cao năng lực tự phục hồi của cơ thể từ tế bào gốc.
Fakat bugün, kusurlu insanlık dünyasında nüfus patlaması büyük sorunlar yaratmaktadır.
Chỉ trong thế giới loài người bất toàn ngày nay nạn nhân mãn mới là một vấn đề.
2000 - Dünya nüfusu 6 milyara ulaştı.
Dân số thế giới đạt 6 tỷ người.
Asya, dünyanın nüfus yoğunluğu en fazla olan kıtasıdır.
Châu Á là lục địa đông dân số nhất thế giới.
Bu arada dünya nüfusu da neredeyse üçe katlandı.
Cũng trong thời gian ấy, dân số thế giới tăng gần gấp ba.
Dünya nüfusu altı milyara ulaşıyor
Dân số thế giới đạt mức sáu tỷ
Benim okul çağımdan bu yana dünya nüfusu ikiye katlandı.
Dân số thế giới đã tăng lên gấp đôi kể từ khi tôi còn học ở trường.
Burada Richard Wurman'ın Yeni Dünya Nüfusu Projesi'nden bahsettiği sayıya bakıyoruz.
Chúng ta đang đề cập tới vấn đề tương tự mà Richard Wurman đã gặp trong dự án Dân số Thế giới mới của anh.
Dünya nüfusu artmaya devam ederse, yakında yeryüzünde altı milyar insan olacak.
Nếu dân số thế giới cứ tiếp tục gia tăng, thì chẳng bao lâu nữa sẽ có sáu tỷ người trên trái đất.
Bir rehber kitabında şöyle yazıyor: “Resmi kayıtlara göre Vanuatu dünyada nüfus oranına göre en fazla dilin konuşulduğu ülkedir.”
Một sách hướng dẫn du lịch cho biết: “Vanuatu được xem là nơi có tỉ lệ ngôn ngữ trên dân số cao nhất thế giới”.
DÜNYA nüfusu 1999 yılında altı milyara ulaştı.
VÀO năm 1999, dân số thế giới lên đến sáu tỷ người!
Dünya nüfusu muazzam ölçüde artıyor.
Quả thật, dân số thế giới đang gia tăng rất nhanh.
Yine de, bu sayı, aynı dönemde dünya nüfusundaki 875.000.000’luk artışla karşılaştırıldığında çok küçüktür.
Tuy nhiên, đây chỉ là một con số rất khiêm tốn khi so sánh với sự gia tăng dân số thế giới trong cùng thời kỳ này—875.000.000 người!
Dünyanın nüfusu ve bazı dinlerin üye sayısı ne kadardır?
Dân số thế giới là bao nhiêu, và một số đạo có bao nhiêu người theo?
Dünya nüfus artışını durdurabilecek tek şey çocukların sağ kalmasını sağlamak.
Chỉ với con đường đó chúng ta mới có thể dừng tăng trưởng dân số.
Dünya nüfusu ya da dünya insan nüfusu, dünya üzerinde yaşayan insan sayısını verir.
Dân số thế giới là tổng số người sống trên Trái Đất.
Ama çoğu zaman dünya nüfusu sanata ve kültüre gerçek bir erişimi olmadan yaşıyor.
Nhưng rất thường xuyên, con người sống mà không được thực sự tiếp cận với nghệ thuật và văn hóa.
Yakında, dünya nüfusu gereğinden fazla artmış olup yeryüzünün kaynakları tükenecek ve felaket getiren gıda eksikliği başlayacaktır.”
Trái đất sắp trở nên quá đông người trong một tương-lai gần tới và các nguồn nguyên liệu sắp khô cạn; sẽ có nhiều sự thiếu thốn thảm-khốc về đồ ăn”.
Dünya nüfusu Roma İmparatorluğu döneminde aşağı yukarı 300 milyonken, birinci dünya savaşından sonra neredeyse 2 milyara çıkmıştı.
Hãy nhớ rằng dân số trên đất đã gia tăng, có lẽ từ 300 triệu vào thời các hoàng đế La Mã cho đến gần 2 tỉ sau thế chiến thứ nhất.
Dünya nüfusu 1,6 milyar
Dân số thế giới lên đến 1,6 tỷ người
Ama bakın nasıl değişti: İleri gittikçe, ne değişmiş, dünya nüfusu çoğaldı ve hörgüçler birleşmeye başladı.
Nhưng hãy nhìn xem nó đã thay đổi thế nào Khi tôi đẩy nó xa hơn, cái gì đã thay đổi dân số thế giới tăng lên hai cái bướu chập lại làm một

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dünya nüfusu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.