dümdüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dümdüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dümdüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dümdüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thẳng, phẳng, trực tiếp, thẳng thừng, thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dümdüz

thẳng

(flat)

phẳng

(flat)

trực tiếp

(straight)

thẳng thừng

(flat)

thẳng thắn

(straight)

Xem thêm ví dụ

Bana sırtüstü dümdüz yatarken, ihtiyacın olan bakımı almamanın nasıl bir şey olduğunu uzun uzun anlattı.
Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết.
Eggsy, dümdüz ilerle, sonra sağa dön.
Eggsy, đi thẳng rồi rẽ phải.
Unutma, kollar dümdüz olmalı.
Hãy nhớ rằng, cánh tay phải thẳng.
Fakat dümdüz bir çölde bile, dünyanın eğriliği, o yolu sizden uzaklaştıracaktır.
Kể cả trong hoang mạc, độ cong của trái đất cũng sẽ đem con đường đó rời khỏi bạn.
İlk olarak sağdaki sineğin davranışına bakacak olursanız, odanın iki kokunun kesiştiği orta noktasına yaklaştığı anda önceden yaptığı gibi dümdüz ilerliyor.
Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm.
Etkinliğin izleyicileri umurunuzda değilmiş gibi dümdüz ileri bakmanızı istiyorum.
Ngẩn cao đầu, mắt nhìn thẳng, xem như tất cả đang quỳ dưới chân cô
... ve bana nasıl davrandığını... anlatınca suratını dümdüz edecek.
Và khi tôi nói cho ảnh biết anh đã đối xử với tôi ra sao, ảnh sẽ đấm vô mặt anh!
Peki gübre böceği, özellikle geceleri nasıl oluyor da daireler çizmeden dümdüz gidebiliyor?
Nhưng bằng cách nào bọ hung có thể giữ để không bị lăn vòng vòng, đặc biệt vào ban đêm?
Dümdüz bak.
Nhìn thẳng phía trước.
Dümdüz # metre ilerleyin
Cứ đi thẳng khoảng # mét
Dümdüz git.
Chúng ta phải tới đại sứ quán Mỹ.
Taş devri insanları dağların arasından dümdüz uzana binlerce kilometrelik çizgiler çizemezlerdi.
Người của thời kỳ đồ đá không thể vẽ nên những đường kẻ thẳng tắp xuyên qua những dãy núi, mà số lượng có đến hàng nghìn.
Bu yol dümdüz takip edersen evine varırsın.
Đi qua đây là về đến rồi.
Eğilmiyorum çünkü bunca ağırlık altında dümdüz oldum.
Bởi em vốn bị đè bẹp từ sức nặng của mấy thứ như này rồi.
Orayı dümdüz etmeye yetecek kadar patlayıcı var.
Hắn có đủ lượng thuốc nổ để san bằng nơi đó.
Dümdüz bakmaya devam et.
Cứ nhìn thẳng phía trước nhé.
Yukarı, sağa, sonra dümdüz.
Được rồi Rachel, bước lên, qua bên phải và đi thẳng.
Bir ders kitabında şöyle deniliyor: “Dünyanın dağlarının şimdi baş döndürücü yüksekliklere ulaştığı yerlerde milyonlarca yıl önce, okyanuslar ve ovalar dümdüz uzanıyorlardı . . . .
Một sách giáo khoa nói: “Ngày nay những nơi trên thế giới có núi cao chót vót, cách đây nhiều triệu năm từng là biển và đồng bằng bao la...
Onu dümdüz gidecek şekilde ayarlayabilir misin?
Anh có thẻ lắp nó để bắn theo một đường thẳng không?
Dümdüz durursa, kahve hazırdır.
Nếu nó đứng thẳng, thì cà-phê đã uống được.
Ayrıca Kopenhag dümdüz olduğu için güneye bakan güzel manzaralı bir eğim istiyorsanız bunu basitçe kendiniz yapıyorsunuz.
Và bởi vì Copenhagen hoàn toàn bằng phẳng, nếu các bạn muốn một mặt bằng nghiêng hướng về phía nam với một quang cảnh, bạn phải tự làm lấy nó.
Lanet napalm dümdüz bir çizgi halinde yayılıyor.
Chất cháy chảy xuống thành một hàng dài.
McNully ve King sokaklarının oradaki mağaza dümdüz olmuş!
Tiệm thuốc dưới góc đường McNully và King bị nổ tan tành!
Seçilecek en düz yol... Aksak Dere üzerinden dümdüz Pasifik'e doğru olacaktır.
Tôi cho là con đường ngắn nhất sẽ là từ nhánh sông Cripple đây đi thẳng tới Thái Bình Dương.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dümdüz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.