duk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ duk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là khăn bàn, khăn giải bàn, khăn trải bàn, màn ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duk

khăn bàn

noun

khăn giải bàn

noun

khăn trải bàn

noun

Ordna så att det finns rätt slags vin och bröd samt fat, vinglas, bord och duk.
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.

màn ảnh

noun

Xem thêm ví dụ

Fem lediga år, Duke.
5 năm tự do Duke à.
Tyvärr är det varje år tusentals som dukar under för frestelsen att begå omoraliskhet.
Buồn thay, mỗi năm có hàng ngàn người sa vào sự vô luân.
Eller han har kanske övervunnit en djupt inrotad vana att röka men har vid ett eller två tillfällen dukat under för frestelsen att röka i smyg.
Hay là có thể người đó đã khắc phục được thói nghiện thuốc lá lâu năm, nhưng lại bị rơi vào cám dỗ và hút lén một hai lần.
Kommer du på något som du kan göra och som hela familjen får nytta av? ... Du kan hjälpa till med att duka, diska, bära ut soporna, städa ditt rum och plocka upp dina leksaker.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Det kan vara mycket smärtsamt att få se någon, som man har lagt ner mycket arbete på för att göra till en lärjunge, duka under för någon frestelse eller duka under på grund av förföljelse och till slut lämna sanningens väg.
Chúng ta rất đau đớn khi cố gắng giúp một người trở thành môn đồ để rồi thấy người đó không đứng nổi trước cám dỗ hoặc sự bắt bớ và cuối cùng lìa bỏ đường lối lẽ thật.
10 Sorgligt nog har vissa kristna ungdomar dukat under för världens ande.
10 Điều bi thảm là một số thanh thiếu niên tín đồ Đấng Christ đã nhượng bộ trước tinh thần thế gian.
Jag tog samma tvål, och min hand - duk ser inte ut som en mensbinda.
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Inte på duken!
Đừng làm bẩn vải.
▪ Fat, glas och ett lämpligt bord och duk skall tas med till lokalen och ställas på plats i förväg.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
till hans dukade bord.
chuyên tâm nghe Cha khuyên bảo.
15 Vad var det som hjälpte Josef att handla rätt, när det skulle ha varit så lätt att duka under för frestelsen?
15 Cái gì đã giúp cho Giô-sép đi trong con đường đúng trong khi dễ dàng bị sa ngã như thế?
Du skymmer duken!
Anh đang che hết màn hình.
Jesus visste också att fariséerna silade sitt vin genom en duk.
Ngoài ra, Chúa Giê-su biết rằng người Pha-ri-si thường lọc rượu bằng vải lọc.
Du är inte som Long Duk Dong
Tôi không nghĩ anh là Long Duk Dong
Ett litet penseldrag på möjligheternas duk.
Một thành tựu nhỏ mở ra biết bao nhiêu khả năng.
Lyle, hjälp din syster att duka.
Lyle, giúp chị con một tay.
Vid en ingående granskning kan man se hur en konstnär har använt hundratals penseldrag för att lägga på olika lager med färg på en duk.
Khi nghiên cứu cẩn thận, một người có thể thấy được qua hằng trăm nét vẽ, họa sĩ đã dùng nhiều loại màu sắc khác nhau để tô điểm cho bức họa.
Den röda duken representerar kampen för nationell befrielse.
Màu đỏ tượng trưng cho cuộc đấu tranh giành độc lập.
I den nya världen kommer kärleken att råda, och eftersom ”också skapelsen själv skall göras fri från slaveriet under förgängelsen och ha Guds barns härliga frihet”, kommer ingen att duka under för otillbörliga känslor av svartsjuka. — Romarna 8:21.
Trong thế giới mới đó, lòng yêu thương sẽ ngự trị và không một người nào sẽ mắc vào tính ghen tị không chính đáng, vì “muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:21).
Palettkniven har också blivit användt av konstnärer för att direkt vända på duken. Och I vissa fall kan konstnärer använda en kniv för att sprida färg från en duk.
Các họa sĩ cũng thường dùng dao trộn phết màu trực tiếp lên tranh với vài trường hợp, các họa sĩ còn có thể dùng dao trộn để xóa bớt màu trên tranh
● En svältkatastrof som gör att hundratals människor dukar under.
● Một nạn đói khiến hàng trăm người chết dần chết mòn.
Vi ber honom hjälpa oss att inte bli ”överlistade av Satan”, att inte duka under för frestelser.
Chúng ta cầu xin Ngài giúp, đừng để cho “Sa-tan thắng” chúng ta, tức đừng để chúng ta sa ngã trước các cám dỗ.
Hon är en tom duk.
" Như một trang giấy trắng. "
+ 38 Håll er vakna och be hela tiden, så att ni inte dukar under för prövningar.
+ 38 Hãy luôn thức canh và không ngừng cầu nguyện, để anh em không sa vào cám dỗ.
NÄr du fokuserar på duken börjar du glida mot den i din stol.
Khi cậu tập trung vào màn chiếu, ghế cậu ngồi trôi dần dần lại gần nó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.