düğme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ düğme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ düğme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ düğme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nút, cái cúc, cái nút bấm, Khuy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ düğme

nút

noun

Tüm yapmanız gereken düğmeye basmaktır.
Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút.

cái cúc

noun

cái nút bấm

noun

İş bitene kadar elini düğmenin üzerine koymak istemezsin.
Anh đừng đụng đến cái nút bấm cho đến phút cuối.

Khuy

Button Düğmeleri, 124 yıllık aile şirketimizdir.
Khuy áo Button đã có lịch sử 124 năm.

Xem thêm ví dụ

Bu düğme belirli konumları yer imlerine kaydetmeye yarar. Bir yer imi ile ilgili işlemleri, ekleme, düzenleme ve seçme, yapmak için bu düğmeye tıklayın. Bu yer imleri dosya iletişim kutularına özeldir ama KDE içerisindeki diğer yerler için de kullanılabilir. Home Directory
Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE
Düğmeyi göremiyorum.
Tôi không thấy cái công tắc.
Eğer istediğiniz e-posta yazılımı bir terminalde (örnek: Konsole çalıştırılıyorsa, bu düğmeyi tıklayın
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Buradan aranacak dökümanlar için ek yollar kleyebilirsiniz. Bir yoleklemek için, Ekle... düğmesine tıklayın ve aranacak dökümanlar için eklenecek dizini seçin. Sil düğmesine tıklayarak dizinleri silebilirsiniz
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Düğmeler gibi özellik gösteren İnternet servisleri genellikle her içerikde beğendiği kullanıcı sayısını gösterir ve bunların tam veya kısmi bir listesini gösterebilir.
Các dịch vụ internet có nút thích thường hiển thị số người dùng đã thích từng nội dung, và có thể hiển thị danh sách một phần hoặc toàn bộ số người dùng này.
Düğmeye şimdi basabilirsiniz, Bayan Boardman.
Có thể rung chuông được rồi, cô Boardman.
Monitörün yan tarafında, bir görev bölmesi çıkıyor ve o linklerin birinde -- bu arada, ilk sırada değil -- linklerin bir yerinde size yeni sayfa açacak düğme var.
Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới.
Liste kutusundaki seçili makina veya etki alanı için politikayı değiştirmek için bu düğmeye tıklayın
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
Tek bir düğmeye basmamla bina yıkılabilir.
Nếu tôi bấm nút tòa nhà sẽ đổ sập.
Brody, bas şu düğmeye!
Brody, nhấn cái nút đó đi.
Mime tiplerinin noktalı-virgül ile ayrılmış bir listedir. Bu liste, dosyalara yapılacak girişleri, mime tiplerine uyan dosyalar ile sınırlamak için kullanılabilir. Mevcut dosya tiplerinin listesini almak ve oradan seçim yapmak için sağdaki sihirbaz düğmesini kullanın
Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin
Yeni bir kamera eklemek için bu düğmeye tıklayın
Nhấn vào nút này dể thêm camera mới
Uçuşunuzu seçtikten sonra fiyatta herhangi bir tutarsızlık olduğunu fark ederseniz Google Uçuş Arama sayfasının sol alt köşesinde yer alan geri bildirim düğmesini kullanın.
Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay.
Herhangi bir düğmeye bas.
Chụp đi.
Az önce gizli alarmı çalıştıran düğmeye bastım.
Look, tôi vừa nhấn nút báo động ngầm...
Elektrik düğmesini kapamanın yarattığı ses ise tamamen farklı bir yapıdadır.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
Bunları izleyemem o yüzden oynat düğmesine basmanı istiyorum
Tôi không dám xem, anh có thể giúp tôi bấm nút xem không?
Tamtext aramaya idex oluşturmak için bu düğmeye basın
Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm
Bu konumlar panelinde görüntülenecek olan simgedir. Farklı bir simge seçmek için düğmenin üzerine tıklayın
Đây là biểu tượng sẽ xuất hiện trên bảng Truy cập Nhanh. Hãy nhắp vào cái nút để chọn biểu tượng khác
Resminizi değiştirmek için düğmeye tıklayın
Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn
Önizleme Bir seçimin nasıl görüntüleneceğini bu düğme yardımıyla izleyebilirsiniz
Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn
Bu düğmeye basarsanız yapılan tüm değişiklikler silinecektir
Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này
Seçili giriş aygıtı profili hakkında ayrıntılı bilgi elde etmek için bu düğmeyi kullanabilirsiniz
Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn
Uygulamanızın işleyebileceği bir dosya tipi (mime-tipi) eklemek istiyorsanız bu düğmeye tıklayın
Hãy nhắp vào cái nút này để thêm một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này có xử lý được
Sanki biri düğmeye basmış gibi.
Cứ như có người ngắt cầu dao

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ düğme trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.