段數 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 段數 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 段數 trong Tiếng Trung.

Từ 段數 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cấp, vai, bậc, đẳng cấp, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 段數

cấp

(rank)

vai

(rank)

bậc

(rank)

đẳng cấp

(rank)

vị trí

(rank)

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin:很多人认为 生命用了百万年的时间起作用。
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
你 是 我 生命 裏 的 這 時光 中 最 在乎 的 朋友
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
爸爸不是个很有军人作风的人; 他只是对自己因身体缺陷而没能参加二战 感到不快。 尽管他们的确让他一路通过了 长达小时之久的军队体检, 直到最后一项 测视力。
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
很多诚恳的读者读过这两本杂志一短时间之后,都对杂志表示衷心的赏识。 这些并非罕见的事。
Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn.
联合国儿童基金会及世界卫生组织於2017年6月24日預估全國霍亂病例超過20萬,造成1,300人死亡,每天約增加5,000個病例。
Đến ngày 24 tháng 6 năm 2017, UNICEF và WHO ước tính số ca bệnh ở quốc gia này kể từ khi dịch bùng phát vào tháng 10 đã vượt quá 200.000, với 1.300 ca tử vong, và có 5.000 ca bệnh trung bình mỗi ngày.
在第二行中,标志了循环的开始, 这里将重复执行一系列的步骤, 所以在我们的例子中我们所说的步骤 是房间中的人数。
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
机械修复和维护 可以为绕地卫星延续百年的生命。
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
▪ 构思一个简单的介绍词,运用一节经文,接着引入书刊中的一
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
舉例來說,如果您用「轉換日期」維度來設定同類群組的性質,這個欄除了列出各同類群組的轉換日期以外,還會顯示您在該期間 (日、週或月) 內招攬到的使用者人
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
請修改追蹤程式碼來納入內容群組參和值,如下例所示:
Sửa đổi mã theo dõi của bạn để bao gồm thông số và giá trị của nhóm nội dung như minh họa trong ví dụ bên dưới:
以赛亚书26:1,2)这兴高采烈的话,是信赖耶和华的人说的。
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
你 這 字 是 怎麼 來 的 ?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?
一个生物体的基因组含有千个基因,但并不是所有的基因都需要保持激活状态。
Bài chi tiết: Điều hòa biểu hiện gen Bộ gen của một sinh vật bao gồm hàng nghìn gen, nhưng không phải bất cứ gen nào cũng cần được hoạt động tại mọi thời điểm.
此外,您也會看到系統根據您的設定計算而得的每週預估觸及率,這項據能反映出其他可用的流量廣告空間,以及可能獲得的曝光次
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
墨西哥 墨西哥地理 墨西哥各州面積列表 墨西哥各州人類發展指列表 (西班牙文) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing
México Bang của México Địa lý México Danh sách tiểu bang México theo diện tích ^ (tiếng Tây Ban Nha) Website of the National Institute of Statistics, Geography, and Data Processing ^ ^ ^
父母要教导儿女表达感激之心(见第15)*
Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)*
切羅基國成員人達三十萬,是聯邦認證的五百六十七個部落中規模最大的部落。
Xứ Cherokee, với chừng 300.000 thành viên, có dân số lớn nhất trong số 566 bộ tộc được chính phủ liên bang công nhận tại Hoa Kỳ.
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人日增的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
尽管乳腺密度一般随年龄增长而下降, 仍有1/3的女性 在停经年后 仍属于高乳腺密度的群体。
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
19 次事件總
tổng số 19 sự kiện và
[2](9)《传道训练班课本》62-65页有很多实用的建议,帮助我们在传道时跟人交谈。
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
隋朝時期尚且掌握一定量的荒地,得以延續北朝的均田制,然而已出現部分地區土地分配不均。
Thời Tùy, vẫn còn một số lượng nhất định đất hoang, có thể tiếp tục thực hiện 'quân điền chế' từ thời Bắc triều, tuy nhiên xuất hiện việc phân phối đất đai không đều ở một bộ phận khu vực.
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
根据《传道训练班课本》236页至237页2的资料。
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
1973 年 電影 中 也 曾 出 現響 尾蛇橋
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 段數 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.