dragspel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dragspel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dragspel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dragspel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phong cầm, Phong cầm, đàn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dragspel

phong cầm

noun

Phong cầm

noun

đàn xếp

noun

Xem thêm ví dụ

Inom traditionell irländsk musik använder man bland annat de instrument som visas här nedan, från vänster till höger: harpa, säckpipa, fiol, dragspel, tin whistle (tennpipa) och bodhrán (en slags trumma).
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
Jag har beställt ett dragspel att ställa framför mitt hål.
Tôi đã đặt một cái đàn accordion, mà tôi sẽ để trước cái lỗ của tôi.
En ung kvinna som gick omkring och sålde lottsedlar till ett lotteri om ett dragspel hälsade mycket välbekant på honom.
Đó là việc một người đàn bà trẻ, vốn làm nghề bán vé xổ số treo giải một chiếc phong cầm, đã niềm nở chào cậu.
Sången på portugisiska är en mixmcover av "Márcia Ferreiras ""Chorando se foi" från 1986 samt Cuartetos "Llorando se fue" (första upbeatversion av låten att innehålla dragspel) från 1984, utgiven på peruanska skivmärket Infopesaoch producerad av Alberto Maravi; och båda sångerna var i sin tur versioner av bolivianska sången Llorando se fue från 1981 av Los Kjarkas.
Bài hát được hát bằng tiếng Bồ Đào Nha, là một bản trộn hát lại của phiên bản hit năm 1986 tên "Chorando se foi" của Márcia Ferreira (lời được dịch ra tiếng Bồ Đào Nha) và hit năm 1984 tên "Llorando se fue" của Cuarteto Continental (có tiếng accordion kèm theo), phát hành năm 1984 với nhãn công ty Peru INFOPESA và do Alberto Maravi sản xuất; cả hai bài hát trên đều được cải biên từ bài hát Llorando se fue năm 1981 của ca sĩ người Bolivia Los Kjarkas.
En del är hopnystade till en boll, medan andra är veckade som bälgen i ett dragspel.
Một vài axit amin cuộn lại thành hình cầu, còn những cái khác thì có hình dạng như những nếp gấp của chiếc đàn phong cầm.
En syster hade ett dragspel med sig, och därför blev det en hel del Rikets sånger.
Một chị đem theo chiếc đàn phong cầm nên chúng tôi hát nhiều bài hát Nước Trời.
Så en annan strategi vi försöker är att skapa blad, som vi sätter samman, lite som ett dragspel.
Vậy, 1 phương pháp khác nữa là tạo ra các màng chúng tôi xếp với nhau, giống đàn accordion

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dragspel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.