dövmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dövmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dövmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dövmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đánh, đập, gõ, đánh bại, nện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dövmek
đánh(thump) |
đập(beat) |
gõ(beat) |
đánh bại(beat) |
nện(beat) |
Xem thêm ví dụ
Fakat konuşmayı dinledikçe öyle öfkelendiler ki Jesse’yi dövmek istediler. Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse. |
Aslında o, Santiago’yu dinlerken, söylediklerine Kutsal Yazılardan ikna edici deliller gösteremezse onu dövmek niyetindeydi. Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói. |
Herhalde, Bayan Hollander, et dövmekten hoşlanıyormuş. Đoán là cô Hollander thích đập thịt. |
Seni fena halde dövmek istiyorum. Tôi muốn đập cho anh một trận nhừ tử. |
Prens, bayan arkadaşlarını ara sıra dövmekten hoşlanır Ông ấy thường thích cho bạn gái của mình... vài cú đánh đập |
Seni baş aşağı sarkıtıp dövmek gerekir Anh nên bị treo lủng lẳng và bị đánh mới đúng |
Eğer dövmek istiyorsanız, kabul, dövün. Xem này, nếu anh muốn đập tôi thì được thôi. |
Beni tekrar dövmek mi istiyorsun? Ông muốn đánh tôi nữa phải không? |
Onların akıllarını taktıkları tek bir hedef var—İsa’nın önceden bildirmiş olduğu gibi, eski kapı yoldaşlarını dövmek.—Matta 24:48, 49. Họ bị ám ảnh bởi chỉ một mục tiêu, ấy là đánh đập đầy tớ trước kia cùng làm việc với họ, y như Giê-su đã tiên tri (Ma-thi-ơ 24:48, 49). |
Onu hamile bıraktığında erkek arkadaşını dövmek zorunda kalacağım! Rồi lỡ mang bầu, con lại phải đánh thằng đó. |
Bir miktar tahılı una dönüştürmenin en basit yolu onu havanda dövmek, iki taş arasında ezmek ya da dövme ve ezme işlemlerini birlikte yapmaktır. Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách. |
Artık beni dövmek o kadar kolay değil, değil mi? Không dễ dàng hạ tôi nữa rồi, đúng không? |
Bu kocanız eve sarhoş geldiğinde ve sizde onu... ...dövmek istediğinizde içinizde bir yerde bu duygu ile dolmaktır. Đó là cảm giác lớn dần từ sâu bên trong, khi chồng của bạn về nhà say khướt và bạn muốn đánh đòn anh ấy. |
Yine sizi dövmekten keyif alacak. Hắn sẽ vẫn rất thích đánh đập cô |
Ah, kemerini kullanırdı dövmek için. Hắn dùng đai nịt |
Seni dövmek için sanırım Có lẽ là muốn đánh anh đấy! |
Tek yapmamız gereken o piçi öldürene kadar dövmek. Chỉ cần đánh thằng khốn đó nhừ tử |
Baba, hışımla eve girerek çocuklarına tetkik yapan hemşireyi dövmekle tehdit etti. Người cha đi vội về nhà và dọa đánh chị học Kinh-thánh với các con ông. |
onu dövmek mi? Đánh cô ta à? |
Böyle bir durumda çocuğu dövmek gerekebilir. Trong trường hợp như thế đứa trẻ cần phải được sửa phạt về thể xác. |
Senatör onu dövmekle tehdit etmiş. Chaney de onu vurmuş. Bibbs dọa đánh hắn, và Chaney đã bắn chết ông già khi ổng đang ngồi trên ghế đu ngoài hiên. |
Yasli adamlari dövmek hosuna mi gidiyor? Hay thích đánh người già? |
Bir karakola sığındık, ancak kışkırtılmış kalabalık, binayı sardı ve bizi dövmekle tehdit etti. Chúng tôi phải chạy vào bót cảnh sát để lánh nạn, nhưng bọn người này vây tòa nhà, hăm dọa đánh chúng tôi. |
ÖFKELİ kalabalık Tanrı’nın itaatli bir hizmetçisini öldüresiye dövmek üzere. ĐÁM ĐÔNG hung dữ đang định đánh chết một tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời. |
Neden onu dövmek mi? Sao cậu lại đánh cậu ta? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dövmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.