dotterbolag trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dotterbolag trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dotterbolag trong Tiếng Thụy Điển.
Từ dotterbolag trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là công ty lép vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dotterbolag
công ty lép vốn
|
Xem thêm ví dụ
Loona (hangul: 이달의 소녀, RR: Idalui Sonyeo), även skrivet LOONA eller LOOΠΔ är en sydkoreansk tjejgrupp bildad 2016 av Blockberry Creative, dotterbolag till Polaris Entertainment. Loona, còn được viết cách điệu thành LOONA hay LOOΠΔ, hoặc được biết tới bằng tên tiếng Hàn Idarui Sonyeo (Hangul: 이달의 소녀; dịch nguyên văn "Girl of the Month - Cô gái của tháng này") là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc gồm 12 thành viên được thành lập bởi Blockberry Creative (Hangul: 블록베리 크리에이티브; Romaja: Beullokberi Keurieitibeu), công ty con của Polaris Entertainment. |
Vancouver International Airport ägs av Transport Canada och förvaltas av Vancouver International Airport Authority, som även förvaltar andra flygplatser runt om i världen genom sitt dotterbolag Vancouver Airport Services. Sân bay quốc tế Vancouver thuộc sở hữu của Transport Canada và được quản lý bởi Cơ quan sân bay quốc tế Vancouver, ũng quản lý các sân bay khác trên thế giới thông qua công ty con Vancouver Airport Services của nó. |
Förmodligen ger fängelset uppblåsta kontrakt till företag som är skal-eller dotterbolag till FitzCORE medan FitzCORE ger provision åt Jason Figueroas valkampanj. Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer. |
Sedan såldes det med vänlig assistans av den Nigerianska regeringen – nu måste jag vara försiktig med vad jag säger här – till dotterbolag till Shell och italienska Eni, två av världens största oljebolag. Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây-- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý , là hai công ty dầu khí lớn nhất . |
Sedan såldes det med vänlig assistans av den Nigerianska regeringen - nu måste jag vara försiktig med vad jag säger här - till dotterbolag till Shell och italienska Eni, två av världens största oljebolag. Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây -- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý, là hai công ty dầu khí lớn nhất. |
Avtalet tillskrevs ett dotterbolag till Bechtel, Aguas del Tunari, som hade bildats för uppdraget. Hợp đồng này đã được chính thức trao cho công ty con của Bechtel là Aguas del Tunari, được thành lập chuyên biệt cho dự án này. |
Ja, det är ett dotterbolag till ett holdingbolag som tillhör ett inhyrt holdingbolags dotterbolag och så vidare. Rồi, nó là công ty con của một công ty cổ phần của một công ty cho vay tới công ty con... cứ thế... cứ thế. |
Tim Worth säger att ekonomin är ett helägt dotterbolag till miljön. Tim Worth nói rằng nền kinh tế là một công ti con được sinh ra hoàn toàn từ tự nhiên. |
Efter att ha skrivit kontrakt med Arista Records dotterbolag LaFace Records år 2001 förkortade han sitt namn till T.I. av respekt för kamraten Q-Tip på samma skivbolag. Sau khi ký hợp hợp đồng với LaFace Records, 1 chi nhánh của công ty Arista Records vào năm 2001, anh đã rút ngắn tên mình còn lại là T.I để thể hiện sự kính trọng với ca sĩ cùng công ty Q-Tip. |
Spelet var ursprungligen publicerat av 2K Games, ett Take-Two Interactive-dotterbolag. Là một công ty con thuộc sở hữu của 2K Games và Take-Two Interactive. |
Jag pratar om dotterbolagen. Tôi đang nói đến các công ty con. |
År 2005 grundade Pérez och rapparen Sean Combs tillsammans skivbolaget Bad Boy Latino som ett dotterbolag till Combs skivbolag Bad Boy Records. Năm 2005 Pitbull và rapper Sean 'Diddy' Combs cùng thành lập Bad Boy Latino, một chi nhánh của hãng Bad Boy Records của Combs. |
I mars 1992 blev DLT ett helägt dotterbolag till Lufthansa och döptes om till Lufthansa CityLine. Tháng 3/1992, Laufthansa mua DLT Luftverkehrsgesellschaft và đổi tên thành Lufthansa CityLine. |
Dotterbolag till Shell och Eni betalade den Nigerianska regeringen för oljefältet. Các chi nhánh của Shell và Eni trả cho chính phủ Nigeria để có được khu vực khai thác. |
Det bildades 1994 av Gen Fukunaga, och blev ett dotterbolag till Navarre Corporation den 11 maj 2005. Thành lập đầu tiên vào năm 1994 bởi Fukunaga Gen, công ty trở thành một chi nhánh của Navarre Corporation vào ngày 11 tháng 5 năm 2005. |
Zepp är ett dotterbolag till Sony Music Entertainment Japan. Công ty Zepp là một công ty con của Sony Music Entertainment Japan. |
Vi har dotterbolag över hela landet. Queen Consolidated có các công ty ở khắp trên đất nước này. |
Ett dotterbolag, faktiskt. Thực ra là một công ty con. |
Flygplatsen är det primära navet för Alaska Airlines, vars huvudkontor är beläget nära flygplatsen och dess regionala dotterbolag Horizon Air. Sân bay này là trung tâm hoạt động chính cho Alaska Airlines, có trụ sở nằm gần sân bay, và công ty con khu vực Horizon Air của nó. |
November 1996 bildade vi Purple Moon, ett dotterbolag till Interval Research, med investering främst från Interval Research, Vulcan Northwest, Năm 1996, vào tháng 11, chúng tôi thành lập công ty Purple Moon công ty theo sau của Interval Research, và một trong những nhà đầu tư chính là Interval Research, Vulcan Northwest, |
När det började ryktas om att Sub Pop skulle bli ett dotterbolag åt ett annat större skivbolag bestämde sig Nirvana för att lämna Sub Pop och istället leta efter ett annat skivbolag som skulle kunna signa dem. Khi có những lời đồn rằng Sub Pop sắp buộc phải nhượng quyền để được bảo trợ bởi một hãng đĩa lớn hơn, Nirvana quyết định cắt hợp đồng để "chia tay với bên trung gian" và đi tìm hãng đĩa mới. |
Till slut lyckades EMI och Brian Epstein övertyga det amerikanska skivbolaget Capitol Records, ett dotterbolag till EMI, att The Beatles kunde slå i USA, vilket ledde till att "I Want to Hold Your Hand" med "I Saw Her Standing There" på b-sidan släpptes som singel den 26 december 1963. EMI và Brian Epstein cũng cùng thuyết phục được hãng đĩa tại Mỹ, Capitol Records, nhằm phát hành đĩa đơn tại đây với "I Want to Hold Your Hand" cùng "I Saw Her Standing There" ở mặt B vào ngày 26 tháng 12 năm 1963. |
Paramount Channel är namnet på flera TV-kanaler på olika marknader ägda av Viacom International Media Networks, ett dotterbolag till Viacom, som i huvudsak sänder filmer från Paramount Pictures arkiv. Paramount Channel là tên của một số các kênh truyền hình điều hành bởi Viacom mà giới thiệu các phim của Paramount. |
BMI Regional är ett tidigare dotterbolag till British Midland International (BMI) som köptes från Lufthansa av International Airlines Group (IAG) den 20 april 2012. BMI Regional là một công ty con trước đây của British Midland International (BMI), được mua từ Lufthansa bởi Tập đoàn hãng hàng không quốc tế (IAG) vào ngày 20 tháng 4 năm 2012 BMI khu vực đã được bán cho Sector Aviation Holdings vào tháng 5 năm 2012 và đã hoạt động như một hãng hàng không độc lập kể từ tháng 10 năm 2012. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dotterbolag trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.