동물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 동물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동물 trong Tiếng Hàn.

Từ 동물 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thú vật, động vật, 動物, 獸物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 동물

thú vật

noun

다시는 동물들이 사람이나 동물 스스로에게 위협이 되지 않을 것입니다.
Các thú vật sẽ không bao giờ gây hại cho loài người hoặc cho nhau nữa.

động vật

noun

우리는 합리적인 동물이 아니라, 사회적 동물입니다.
Chúng ta là những động vật xã hội, không phải động vật có lý trí.

動物

noun

獸物

noun

Xem thêm ví dụ

이런 생물 집단의 광범위한 유전적 계통을 이미 알아낸 바 있습니다. 아마도 우리와 가장 가까운 무척추동물 종류일 겁니다.
Là một nhóm các loài vật mà theo những gì ta biết, có chung nguồn gốc hệ gen bao quát với ta, và có lẽ là loài không xương sống gần nhất với chúng ta.
(신명 14:21) 하지만 개종자는 율법에 매여 있었으며 피를 빼지 않은 그러한 동물의 고기를 먹지 않았습니다.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
" 동물과 사람 간에 차이점들이 있겠지만 고통을 느끼는 능력은 모두에게 있다.
" Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng
그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
그리고 바로 다음에, 그 화석은 영향을 미치기 시작했습니다. 얼마나 많은 식물과 동물들이 그 때까지 존재하면서 생명의 복잡성을 여실히 보여줬는지를 생각해보면 이는 매우 흥미로운 화석이 아닐 수 없습니다.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vậtđộng vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
그러므로 이 동물들을 놓아주는 것은 너무나 위험성이 크다고 말합니다. 이제 놓아주려는 동물들이나 자연 속 동물들 모두 다 말이죠.
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
그리고 동물의 경우엔 그렇지 않죠.
Và nó không phải cách của động vật.
또한 저는 동물이나 병든 것을 바치면서도 ‘이것은 전혀 나쁘지 않다’라고 한다.
Khi các ngươi dâng một con vật què hoặc đau, điều đó há chẳng phải là dữ sao?
“대기와 물로 오염 물질이 유입되면서 동물과 인간 모두의 면역계가 약화되고 있다”고 린던은 지적합니다.
Ông Linden nhận xét: “Sự ô nhiễm trong nước và không khí đang làm suy yếu hệ miễn nhiễm của cả thú vật lẫn người”.
부모의 희생이 숭고한 것이기는 하지만, 확실히 우리의 창조주께서는 우리가 존재하는 주된 목적이, 동물들이 본능에 따라 종족 보존을 위해서 하는 것처럼, 단지 생명을 다음 세대에 전달해 주는 데 있도록 의도하지 않으셨습니다.
Dù đó là một sự hy sinh cao cả, nhưng chắc chắn Đấng Tạo hóa của chúng ta không muốn rằng mục đích chính của việc chúng ta hiện hữu là chỉ để sanh con nối dòng, như các loài thú làm theo bản năng để giữ giống của nó.
율법에 따르면, 희생 동물의 똥은 진영 밖으로 가져가서 불에 태우게 되어 있었습니다.
Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27).
튜링테스트가 뭐냐고요? 사람 한명이 벽 한 쪽에 서있고, 반대편에 있는 사람한테 말을 겁니다. 이 때 반대편의 사람이 진짜 사람인지 아님 동물인지 모를 때, 이 때가 바로 컴퓨터가 인공지능을 갖게 되는 때라는 겁니다.
Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người.
사람들이 야생 동물을 소중히 여기려면 먼저 생각이 바뀌어야 합니다
Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ
그리고, 저는 제 인간 환자들을 인간동물 환자라고 생각하고 치료하면 더 잘 돌볼수도 있지 않을까요?
Và, có chăng tôi sẽ chăm sóc bệnh nhân của tôi tốt hơn nếu tôi coi họ như động vật bị ốm?
모든 동물이 따를 때,
chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây.
아벨은 동물을 바쳤는데, 그의 제물은 받아들이셨습니다.”
A-bên mang đến một con vật, và của-lễ đó được nhận”.
설령 동물에게서 그와 비슷한 영역이 다소나마 발견된다 하더라도, 과학자들은 사실상 원숭이를 가르쳐 조잡한 말소리 몇 마디도 내게 할 수 없습니다.
Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi.
그리고 여기에는 농장의 동물 그림이 있습니다.
Ta có bản vẽ của một số loài vật nuôi.
성서에서 동물들의 특성을 비유적으로 사용한 더 많은 예들의 목록을 보려면, 여호와의 증인이 발행한 「성경 통찰」 제2권 888, 890면 참조.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
심지어 동물들도 위협이 되지 않았는데, 하느님께서 아담과 그의 아내에게 모든 동물을 사랑으로 다스리도록 임명하셨기 때문입니다.
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
우리가 그저 복수, 야만적 의례, 혹을 순수한 분노에 대한 동물적인 충동을 잃은 것일까요?
Liệu chúng ta có đơn thuần mất đi thú tính của mình cho ý muốn trả thù, những nghi lễ bạo lực, sự giận dữ thường ngày?
그것들의 젖이나 혈액, 그리고 타액 그리고 체내의 다른 액체를 가지고 우리가 원하는 의약품이나 산업용 분자들을 생산하고 유기 제작 기계로서 저장해도 됩니까? 우리는 이러한 동물들의 자주성을 없애고
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "
그리스도인이라면 동물을 다룰 때 하느님의 뜻과 일치하게 행동하기를 원할 것입니다.
Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật.
또 하나의 핵심종은 유럽 오록스라는 유명한 동물입니다.
Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu.
그리스도인들은 생피이든 응고된 피이든 피를 먹지 않았으며, 피를 빼지 않은 동물의 고기도 먹지 않았습니다.
Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.