동맥경화 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 동맥경화 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동맥경화 trong Tiếng Hàn.
Từ 동맥경화 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là xơ vữa động mạch, Xơ vữa động mạch, vữa xơ động mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 동맥경화
xơ vữa động mạch(atherosclerosis) |
Xơ vữa động mạch
|
vữa xơ động mạch
|
Xem thêm ví dụ
그래서 정맥과 동맥을 잘라 볼 수 도 있습니다. Tôi sẽ cắt một vài tĩnh mạch và động mạch. |
아버지가 된 지 몇 년 안 되었을 때 폴은 다발성 경화증을 앓았습니다. Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng. |
목적지에서 펼쳐져 폐색동맥을 지탱해야 하는데, 혈관을 통과해서 도착하기 이전에는 훨씬 작은 크기여야 합니다. Nó giữ cho một động mạch bị chặn được mở, nhưng nó phải nhỏ hơn rất nhiều để đến đó, qua những mạch máu của bạn. |
우리 동맥 안의 공간은 빈틈없이 활용되고 있어요. Không gian bên trong các động mạch được sử dụng triệt để. |
자, 다리에 총을 맞았고 대퇴부 동맥이 끊어졌습니다. Bạn bị một viên đạn bắn vào chân làm đứt động mạch đùi. |
1998년에 그는 ALS라고도 하는 근위축성 측삭경화증에 걸렸다는 진단을 받았으며, 그 병으로 결국 전신이 마비되었습니다. Năm 1998, anh được chẩn đoán bệnh teo cơ xơ cứng bên (ALS), cuối cùng anh bị liệt hoàn toàn*. |
다음 부분에서, 또 다른 다발성 경화증 환자의 뇌 단층 영상에 희망이 있어요, 왜냐하면 그것은, 놀랍게도, 뇌가 스스로 복구할 수 있는걸 묘사하기 때문입니다. Hi vọng ở phần tiếp theo này, cho những người có phần não bị đa xơ cứng, vì nó cho thấy, kì diệu thay, não có thể tự phục hồi. |
일반적으로 어린아이들의 경우, 주로 피부 조직이 딱딱하게 굳는 국소성 피부 경화증이 나타납니다. Loại bệnh thường gặp nhiều nhất ở trẻ em là xơ cứng bì khu trú, căn bệnh chủ yếu liên quan đến các mô da bị xơ cứng. |
동맥을 잘 돌보라! Hãy chăm sóc các động mạch của bạn! |
아마 그러한 작용은 심장과 뇌로 연결되어 있는 작은 동맥들이 막히지 않게 하는 데 도움이 되는 것 같으며, 그리하여 주요 기관들이 손상되지 않도록 막아 주는 것 같습니다. Nếu đúng vậy thì điều này giúp ngăn ngừa sự tắc nghẽn những động mạch nhỏ dẫn về tim và óc, nhờ đó tránh làm các cơ quan trọng yếu bị tổn thương. |
● 50세 이상의 남성으로서, 다음과 같이 심장 혈관 질환을 일으킬 수 있는 위험 요소들을 한두 가지라도 가지고 있는 사람. 흡연을 하거나 고혈압이나 당뇨병이 있는 경우, 총 콜레스테롤 수치가 높은 경우, HDL 콜레스테롤 수치가 낮은 경우, 몸이 매우 비만한 경우, 알코올 섭취량이 과다한 경우, 집안에 조기에 관상 동맥 질환을 일으켰거나(심장 발작이 55세 이전에 생긴 일) 뇌졸중을 일으킨 병력이 있는 경우, 주로 앉아서 생활하는 경우 등. ● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động. |
‘고혈압에 대한 브라질 의료계의 제3차 합의 사항’에서는 동맥 혈압을 낮추는 데 도움이 되는 생활 방식 조정 방법에 대해 설명하였습니다. Ý Kiến Chung của Brazil Lần Thứ Ba về Tăng Huyết Áp Động Mạch đã đề ra những thay đổi về lối sống giúp làm giảm huyết áp động mạch. |
쥐에서는 미생물이 다양한 모든 추가적인 조건들과 관련이 있어요: 다발성 경화증, 우울증, 자폐증, 비만같은 것이죠. Với chuột, vi sinh liên quan đến tất cả các loại tình trạng bổ sung, bao gồm đa xơ cứng, trầm cảm, tự kỉ, và 1 lần nữa, béo phì. |
대동맥에서도 그런 식으로 피가 흐르는 속도에 차이가 있다면, 흐르는 속도가 느린 굽이진 곳 안쪽 부분에는 위험한 이물질이 쌓이게 될 것입니다. Trong động mạch chủ, sự khác biệt về vận tốc như thế có thể cho phép các mảng tích tụ ở mé trong vòng cung. |
머틀은 1978년에 뇌 동맥 경화증으로 뇌졸중을 겪은 적이 있지만, 1987년 11월까지 남편을 따라 순회 활동을 하였다. Năm 1978, chị Myrtle bị nghẽn mạch máu não vì bệnh xơ cứng động mạch ở não, nhưng chị đi cùng chồng trong công việc lưu động cho đến tháng 11-1987. |
이런 동맥 폐쇄, 즉 심장 마비가 발생하면 어떤 일들이 생기죠? Chuyện gì sẽ xảy ra khi bạn lên cơn đau tim, chỗ bít tắc này đúng không? |
이 부분에서는 혈압이 일정하고도 낮은 상태를 유지하는 것이 매우 중요한데, 바로 이 부분에서 소동맥이 모든 혈관 가운데 가장 가는 모세 혈관과 연결되기 때문입니다. Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch. |
여기 다발성 경화증( multiple sclerosis ) 환자가 있습니다. 그의 이름은 마이크고 인지능력, 시력, 보행능력, Anh ấy tên là Mike, và anh ấy bị suy giảm hoàn toàn chức năng nhận thức, nhìn, đi lại và cảm nhận. |
가장 흔히 볼 수 있는 종류는 아테로마성 동맥경화증 즉 죽상(粥狀) 동맥경화증으로, 동맥 내부에 오트밀 죽(아테로마)과 비슷한 지방성 침전물이 쌓여서 생기는 병이다. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
「뉴 사이언티스트」지에서는, “우리의 동맥은 피가 흐르는 상태를 ‘감지’하여 그에 따라 반응할 수 있다”고 알려 줍니다. Báo New Scientist nói: “Các động mạch có thể ‘cảm nhận’ dòng máu chảy và phản ứng”. |
동맥류로 고생하는 사람이 즐길 수 있는 재밋거리란 게 그 정도거든요 Đó là điều vui thú nhất anh có thể có với chứng phình mạch. |
그의 말에 따르면 “오후 한때 즐기는 낮잠은 스트레스를 완화시켜 관상 동맥 질환으로 인한 사망률을 낮추어 줄 수 있다.” Báo cáo trên cho biết thêm: “Dường như có hàng triệu bệnh nhân đang được truyền bằng nguồn máu đã bị giảm khả năng vận chuyển oxy”. |
이것은 경화제나 합성 에스트로겐에 쓰이는 물질로 플라스틱이나 통조림 내부에서 찾아볼 수 있습니다 Đó là một chất làm đông cứng và là một hoóc môn sinh dục nữ tổng hợp mà có thể tìm thấy trên vỏ nhãn của thức ăn hộp và một số đồ nhựa. |
피가 정맥에 이르렀을 때는 혈압이 거의 모두 없어진 상태이기 때문에 정맥 벽은 동맥 벽보다 얇습니다. Khi về đến các tĩnh mạch, máu mất gần hết áp suất, vì vậy thành tĩnh mạch mỏng hơn thành động mạch. |
클라우스는 가능한 한 속히 가까운 병원을 찾아가 검사를 받았으며, 검사 결과 관상 동맥 질환이 있음이 밝혀졌습니다. Claus sắp xếp ngay để đi khám bệnh tại bệnh xá địa phương, các cuộc thử nghiệm cho thấy động mạch vành bị bệnh. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동맥경화 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.