동일하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 동일하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동일하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 동일하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là như nhau, cùng một, một thứ, giống nhau, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 동일하다
như nhau(identical) |
cùng một
|
một thứ
|
giống nhau
|
chính(identical) |
Xem thêm ví dụ
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손길을 본 사람들도 있습니다. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
한 달 내내 일일예산이 동일한 금액으로 유지된 경우 월별 한도를 초과하는 비용이 발생한 경우에도 월별 한도에 해당하는 금액만 청구됩니다. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
예수께서는 우리에 대해, 자신의 아버지께서 갖고 계신 것과 동일한 사랑을 가지고 계심을 분명히 보여 주셨어요. Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
데이터 기반 기여 분석은 전환 과정에 기여한 각 클릭 및 키워드에 값을 할당하고 동일한 CPA로 추가 전환을 유도합니다. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
다음은 동일한 웹페이지에 전환추적 태그를 추가한 후의 모습입니다(단지 샘플일 뿐이며, 이 코드는 광고주의 웹사이트에서 작동하지 않음). Dưới đây vẫn là trang web đó sau khi bạn đã thêm thẻ theo dõi chuyển đổi (chỉ là mẫu, mẫu này sẽ không hoạt động trên trang web của bạn): |
「희랍어 성경」에서는 그에 해당하는 단어가 ‘하데스’이며, 성서에 단지 10회 나오고 의미는 동일합니다. Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy. |
겟세마네 동산에서 그 일이 있기 며칠 전에, 예수께서는 그 동일한 제자들에게 여호와께 간구하라고 말씀하셨습니다. Vài ngày trước sự kiện xảy ra ở vườn Ghết-sê-ma-nê, Chúa Giê-su đã bảo các môn đồ của ngài là Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng tha thiết cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
예를 들어 콘텐츠 제목에서 파란색 굵은 글씨가 사용되었다면 '광고 제목'에서도 동일한 글꼴을 사용하세요. Ví dụ: nếu nội dung của bạn sử dụng tiêu đề màu xanh in đậm, hãy đặt màu sắc tương tự cho quảng cáo trong phần "Dòng tiêu đề". |
두 종은 동일한 칭찬을 받았습니다. 둘 다 주인을 위해 영혼을 다하여 일하였기 때문입니다. Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình. |
이런 경우는, 제 몸무게 상승이 여러분의 몸무게 상승을 일으키거나 혹은 제가 여러분과 같은 신체사이즈를 지녔기에 여러분을 선호하는 쪽으로 연결을 형성한 것이 아닙니다. 그보다는 저와 여러분이, 동시에 몸무게를 줄어들게 만드는 예를 들어 헬스 클럽 같은 동일한 조건에 노출되었기 때문입니다. Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân. |
제십일 시에 고용된 일꾼들에게 하루 종일 일한 일꾼들과 동일한 품삯을 주는 것은 불공정한 일이었습니까? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
그런 다음 잠재고객만 동일한 여러 캠페인의 효과를 비교할 수 있습니다. Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
그러나 저는 이 두 가지 목적이 완벽하게 동일하며, 둘은 개인과 가정을 영적으로 강화하고자 함께 작용한다고 믿습니다. Tuy nhiên, tôi tin rằng hai mục đích này giống hệt nhau và cùng giúp củng cố chúng ta về phần thuộc linh của cá nhân và trong nhà chúng ta. |
따라서 이해할 만하게도 많은 사람들은 성서 해설자인 매슈 헨리와 동일한 결론을 내리게 되었는데, 매슈 헨리는 이렇게 말했습니다. Do đó, nhiều người đi đến kết luận như lời của ông Matthew Henry, nhà bình luận Kinh Thánh: “Trong câu này, Ê-tiên đã cầu nguyện Đấng Christ, nên chúng ta cũng vậy”. |
예를 들어, 만프레트가 다른 회사의 이사에게서 동일한 질문을 받았다고 생각해 보십시오. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
휴대전화를 잃어버린 경우 이동통신사로부터 동일한 번호로 새 휴대전화를 구입하거나 새 SIM 카드를 구입할 수 있습니다. Nếu mất điện thoại, bạn có thể mua điện thoại mới có cùng số điện thoại từ nhà cung cấp dịch vụ của bạn hoặc mua một thẻ SIM mới. |
동일한 광고 항목에 맞춤 및 자유 형식 타겟팅 키를 사용할 수 있지만 개별 타겟팅 키는 맞춤 또는 자유 형식 중 하나로만 설정할 수 있습니다. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
“오늘날 ‘다른 양들’도 동일한 어려운 상황 아래서, 남은 자들과 동일한 전파 활동을 수행하며, 동일한 충실과 충절을 나타낸다. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
그러나 우리는 또한 하나님께서 다른 여러 상황에 있는 사람들에게도 동일한 축복을 기꺼이 주신다는 것을 압니다.19 Nhưng chúng ta cũng biết rằng Thượng Đế nóng lòng ban cùng những phước lành này cho những người trong nhiều tình huống khác.19 |
하지만 그분은 하늘의 부르심을 받은 사람들과 땅의 희망을 가진 사람들 모두에게 동일한 표준을 지키고 충실을 유지할 것을 요구하십니다. Dù vậy, ngài đòi hỏi cả những người có hy vọng lên trời lẫn những người có hy vọng sống trên đất đều phải vâng theo cùng một tiêu chuẩn và giữ sự trung thành. |
광고 항목이 '자사 세그먼트 1 또는 자사 세그먼트 2'를 타겟팅하고 방문자가 둘 다에 속한 경우: 모든 자사 세그먼트는 비용이 동일하므로 Ad Manager는 임의로 하나를 선택하며 해당 세그먼트에 대한 비용만 청구됩니다. Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó. |
동일한 제품을 홍보하는 쇼핑 캠페인이 여러 개 있는 경우에만 캠페인 우선순위가 중요합니다. Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
그런 것을 전제로, 제가 질을 높이는 것에 대한 저의 의견과 함께 현재 제가 진행하는 프로젝트와 관련한 경험을 잠깐 여러분들과 공유하고자 합니다. 이 두가지는 서로 다른 문제이지만 자기 학습과 행동을 통한 학습, 스스로 탐구하기, 사회 공통적 구축이라는 측면에서 동일한 특성을 갖고 있지요. 이번 프로젝트는 유치원에서 고등학교까지 수학 교육과 관련이 있습니다. 어릴 때 하는 수학에서 시작하죠. 저희는 태블릿PC를 가지고 하는데, 그것은 다른 어떤 것과 마찬가지로 수학도 손으로 가르쳐야 하기 때문입니다. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
그러나 텍스트 링크를 사용해 동일한 목적을 달성할 수 있으면 사이트 탐색에 너무 많은 이미지 링크를 사용하지 않는 것이 좋습니다. Tuy nhiên, bạn không nên sử dụng quá nhiều hình ảnh cho các liên kết trong sơ đồ di chuyển trên trang web của mình nếu các liên kết văn bản có thể có cùng mục đích. |
첫 인간 부부의 후손들도 그와 동일하다. Điều này cũng đúng với con cháu của cặp vợ chồng đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동일하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.