동기 부여 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 동기 부여 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 동기 부여 trong Tiếng Hàn.

Từ 동기 부여 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là động cơ, 動機, sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy, động lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 동기 부여

động cơ

(motivation)

動機

sự thúc đẩy

(motivation)

động cơ thúc đẩy

(motivation)

động lực

Xem thêm ví dụ

판명이 된것은 그게 아니었다는 것입니다 그건 실제로 동기부여와 욕구에 대한 하나의 시스템입니다.
Nhưng hóa ra không phải như vậy, nó chỉ là hệ thống truyền cảm hứng, hệ thống mong muốn.
놀랄 필요가 없는 건 이렇게 깊은 목적의식이 레고 사람들에게 엄청난 동기부여일 수 있었다는 거죠.
Rõ ràng, mục tiêu sâu sắc đó sẽ tích cực thúc đẩy nhân viên LEGO.
제 생각에는 노력을 위한 동기부여를 받는 가장 좋은 방법은 잠시 멈추고 다른 사람들의 이야기를 듣는 것입니다.
Đối với tôi, cách hay nhất để có cảm hứng dám thử dám làm là hãy ngừng lại và lắng nghe câu chuyện của người khác.
그리고 이건 대단한 동기부여 수단입니다.
Và đây là một động lực tuyệt vời.
100도에 맞춰져 있습니다. 그리고 동기 부여 부위는 아예 활동을 멈췄습니다.
Bộ điều chỉnh nhiệt được chỉnh tới 100 độ C, và các vùng khác của não liên quan đến nỗ lực và động lực đóng lại.
우리는 암흑 물질을 설명할 수 있는, '동기 부여된' 후보들을 가지고 있죠.
Chúng ta có những ứng cử viên sáng giá cho vật chất tối.
그리고 이건 대단한 동기부여 수단입니다. 가끔 단지 날기 위해서 이것을 탈 때도 있지만,
Và đây là một động lực tuyệt vời.
혹은 그것을 없애는 것에 관한 것들입니다. 다음으로 보여드릴 것은 긍정적인 동기 부여에 관한 것입니다.
Phần tiếp theo tôi muốn chỉ cho các bạn đó là một vài điều về động lực tích cực.
동기부여가 필요했어
Họ cần có động lực.
첫번째 질문은, 무엇이 우리로 하여금 아이디어에 대해 말하도록 만드는 것일까요 무엇이 사람들에게 동기부여를 시키는걸까요?
Đầu tiên là, chúng đã cho biết gì về ý tưởng của chúng ta về việc động viên con người làm việc?
저는 동기부여 연설가가 아닙니다. 저는 여러분과 같은 사람이죠.
Tôi không phải một diễn giả tài ba. Tôi chỉ là một khán giả như các bạn.
하지만 기억하세요. 역설은 중요하고 이것이 실제로 소녀들이 목표와 꿈을 위해 싸우고 편견을 바꾸도록 동기부여한다는 사실을요.
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến.
지식 외에도, 동기 부여 곧 마음에 감동을 주어 변화하기를 원하게 하는 것이 필요합니다.
Thêm vào sự hiểu biết, phải cần có động lực thúc đẩy khiến một người muốn thay đổi.
14 이러한 동기 부여는 하나님의 목적에 관한 정확한 지식에 의해 더욱더 강화됩니다.
14 Động lực của chúng ta lại càng thêm mạnh mẽ nhờ sự hiểu biết chính xác về ý định của Đức Chúa Trời.
동기 부여와 격려
Nguồn động lực và khích lệ
샌드라는 다시 시작하고자 하는 동기 부여를 받았고, 느리게나마 중요한 변화를 이뤄 나갔다.
Sandra, với động lực để bắt đầu lại, đã có những thay đổi chậm nhưng quan trọng.
느낌과 동기 부여
Cảm nghĩ và động cơ thúc đẩy
좋은 동기 부여가 되지요.
Nó là một động cơ tốt.
게다가 랭리가 잘못 된 목적에 의해 동기 부여가 되었다는 증거는 라이트 형제가 비행한 날, 그가 그만 두었다는 점입니다.
Và những bằng chứng cho thấy Langley đã được thúc đẩy bởi những điều sai, cái ngày mà anh em nhà Wright bay lên, ông ta bỏ cuộc.
하지만 같이 할 사람이 있어서 동기 부여에 도움이 되었지요.
Nhưng vì cả hai cùng đi nên chúng tôi động viên nhau.
마지막 동기 부여는 범심론이 의식을 물질 세계로 통합하는데 도움을 줄지도 모른다는 거죠.
Một động lực cuối cùng khác là panpsychism có thể giúp bạn nhập ý thức vào thế giới vật chất.
15 이러한 동기 부여가 여호와의 증인으로 하여금 1930년대와 1940년대에 나치 강제 수용소의 공포에 과감히 맞서게 하였습니다.
15 Động lực này khiến Nhân-chứng Giê-hô-va có thể chịu đựng được những điều khủng khiếp trong các trại tập trung của Quốc xã trong thập niên 1930 và 1940.
비유하자면 동기 부여 모델의 Ali - Frazier 복싱 경기 같은 것이겠죠?
Đây là động cơ kiểu Ali- Frazier phải không các anh chị?
문제는 이것입니다. : 이 동기 부여된 그룹이 다른 그룹에 비해 얼마나 빨리 문제를 풀었을까요?
Câu hỏi: Nhóm này đã giải xong câu đố trong bao lâu?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 동기 부여 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.