dölja trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dölja trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dölja trong Tiếng Thụy Điển.

Từ dölja trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giấu, thu gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dölja

giấu

verb

Vid Gud, de här männen har inget att dölja.
Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả.

thu gọn

verb

Xem thêm ví dụ

Djävulen döljer sin existens för många människor. (2 Korinthierna 4:4)
Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4.
b) Vad måste vi göra för att inte dölja det andliga ljuset under ett ”sädesmått”?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
De som ”döljer vad de är”
“Kẻ giả-hình”
”Klok är den som har sett olyckan och griper sig an med att dölja sig, men de oerfarna har gått vidare och måste lida straffet.” — Ordspråksboken 22:3, NW; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Sätten jag hade utvecklat för att dölja min analfabetism fungerade inte längre i den här miljön.
Những kĩ năng tôi đã có để che dấu sự thất học của mình không còn hoạt động trong môi trường này.
Men se, du kan ej dölja dina brott för Gud.” (Alma 39:7–8)
“Nhưng này, con không thể che giấu Thượng Đế những tội ác của mình được” (An Ma 39:7–8).
Vid Gud, de här männen har inget att dölja.
Có Chúa chứng giám, thưa bá tước, chúng tôi không có gì phải giấu giếm cả.
Några missionspresidenter berättade för oss att många underbara medlemmar döljer sitt medlemskap för grannar och arbetskamrater.
Một số chủ tịch truyền giáo nói cho chúng tôi biết rằng có nhiều tín hữu tuyệt vời đang che giấu tư cách tín hữu Giáo Hội của họ với những người hàng xóm và các bạn đồng nghiệp của họ.
6 Trots Satans ansträngningar har han inte helt lyckats dölja sanningen om döden.
6 Dù Sa-tan nỗ lực đến mấy thì sự thật về cái chết cũng không bị giấu kín.
Gravitationen är så stark att allt innanför horisonten döljs i mörker.
Lực hấp dẫn quá lớn khiến nó luôn bị phủ trong tăm tối trong đường chân trời sự kiện.
Precis som inget döljer oss från honom kommer det inte att finnas något som döljer honom från oss.
Giống như không có điều gì hiện đang che khuất tầm nhìn của Ngài về chúng ta, thì cũng sẽ không có điều gì che khuất tầm nhìn của chúng ta về Ngài.
Hur ska vi kunna hitta detta PM om vi inte vet vem som döljer det?
Làm sao tìm được bản ký kết nếu không biết ai đang giấu nó đây?
Tronhimlen som tycks dölja er från Gud kan bestå av att ni känner fruktan för människor istället för en önskan att tjäna andra.
Chướng ngại vật dường như khiến chúng ta trốn tránh Thượng Đế lại có thể là nỗi sợ hãi của con người, thay vì là ước muốn này để phục vụ những người khác.
Han hade begått äktenskapsbrott med Batseba, och när han inte lyckades dölja sin synd såg han till att få hennes man dödad.
Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết.
Låt dit förstående ljus skina in i de mörkaste hörnen av hans själ och då kanske du kan hitta det som han så desperat vill dölja för dig och för sig själv.
Thắp sáng sự đồng cảm của anh vào những ngõ ngách đen tối nhất trong trí óc ông ta, rồi có lẽ anh sẽ hiểu ra điều ông ta liều mạng muốn giữ kín với anh và cả bản thân ông ta.
Och han kommer att dölja sitt ansikte för dem på den tiden, i den mån som de har bedrivit uselhet genom sina gärningar.” — Mika 3:4, NW; Ordspråksboken 1:28—32.
Phải, Ngài sẽ giấu mặt khỏi chúng nó trong lúc ấy theo như những việc dữ chúng đã làm” (Mi-chê 3:4; Châm-ngôn 1:28-32).
Frälsaren ser bortom ”mantlarna” och ”kronorna” som döljer vår sorg för andra.
Đấng Cứu Rỗi nhìn thấu nỗi đau khổ của chúng ta qua “tấm áo” và “mão gai” mà được giấu kín khỏi những người khác.
och inte längre dölja de slagna.”
Không còn che lấp những người bị giết”.
Psalmisten David sade: ”Jag har inte suttit hos osanningens män; och hos dem som döljer vad de är kommer jag inte in.”
Người viết Thi-thiên là Đa-vít nói: “Tôi không ngồi chung cùng người dối-trá, Cũng chẳng đi với kẻ giả-hình” (Thi-thiên 26:4).
Dölj såret.
Che vết thương lại.
Användarna döljer eller bagatelliserar sin användning inför andra, också kärlekspartner eller maka.
Người sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm thường che giấu hành động này của họ đối với người khác, kể cả người yêu và người phối ngẫu của họ.
Om det du gör inte är fel varför döljer du då ansiktet?
Nếu việc anh sắp làm là không sai... thì sao anh phải đội mũ giấu mặt?
Dags att få veta vad du döljer för hemligheter.
Đến lúc tìm hiểu những bí mật mày đang ẩn giấu rồi.
Tidigare användes ovanliga namn vid publiceringen av denna uppenbarelse för att dölja vilka de nämnda personerna var (se överskriften till kapitel 78).
Lúc trước những tên khác lạ được dùng trong kỳ xuất bản điều mặc khải này để che giấu tên thật của những người được đề cập đến (xem tiêu đề của tiết 78).
Han döljer sin känsliga och romantiska sida, eftersom det i Ryssland, bland män, inte är coolt att vara romantisk. Det är dock coolt att omges av kvinnor och att se ut som en aggressiv Hulken.
Anh cất giấu mặt nhạy cảm và lãng mạn, vì ở Nga, trong giới thanh niên lãng mạn chẳng hay ho gì, được phụ nữ vây quanh mới là điều tuyệt vời, và phải mạnh mẽ như hulk .

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dölja trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.