dolayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dolayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vì, bởi vì, bởi, xung quanh, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolayı

(because of)

bởi vì

(because of)

bởi

(because of)

xung quanh

(about)

tại

(because of)

Xem thêm ví dụ

Yaşadığım korkunç olayların yıllar boyunca düşüncelerime hâkim olmaması için düşünme yeteneğimi kuvvetlendirdiğinden dolayı Yehova’ya müteşekkirim.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Akrabalarım da bu değişimden dolayı çok mutlu, artık bana güveniyorlar.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Mukaddes Kitap kaydı şöyle söylüyor: “Miryam ile Harun, aldığı Habeş kadından dolayı, Musa aleyhinde söylediler. . . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
O, şiddet yanlısı bir tutum içine girmeye başladıklarından dolayı Husçuları ve öğretilerinde uzlaştıkları için Valdocuları reddetti.
Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ.
O yaptığı saygısızca bir davranıştan dolayı tiksindirici bir cilt hastalığına yakalandı ve bunun sonucunda artık kral olarak görevini tam anlamıyla yerine getiremez oldu (2. Tarihler 26:16-21).
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Merhametinden dolayı.
Vì lòng tốt của ngươi.
İsa’nın onlara gösterdiği samimi ve gerçek ilgiden dolayı.
Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41).
Bundan dolayı hayvanları serbest bırakmak çok riskli olabilirdi, hem serbest bırakılanlar hem de doğal nüfusları için
Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên.
Çünkü bir gün, bir ölüm kalım durumda çok yavaş tepki verdiğinden dolayı beni öldürteceksin.
Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy.
Kardeşi Habil’i öldürdüğünden dolayı Tanrı tarafından hesap vermeye çağrıldığında Kain’in başına ne geldi?
Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên?
Ve gördüğünüz, solda, çok az hareket olan bu beyin bölgesinde, insanlar onun masum olduğu inancına daha az dikkat ediyorlar ve kazadan dolayı daha suçlu olduğunu söylüyorlar.
Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn.
Siyasi değerinden dolayı satılmaya mahkum edildi.
Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị.
Bir bahçıvan toprağını hazırlayabilir, tohumunu ekebilir ve bitkilerine özenle bakabilir, fakat sonuçta büyüme Tanrı’nın fevkalade yaratıcı gücünden dolayı gerçekleşir.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Milyonlarca farklı nedenden dolayı.
Có hàng triệu lý do khác nhau.
Bundan dolayı hayat tarzımız ahlaken temiz ve etrafımızdaki kişiler için ruhi anlamda yapıcı olmalıdır.
Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta.
Eğer orada olsaydınız ve bu ‘şiddetli çekişmeyi’ görseydiniz, bu davranışlarından dolayı Pavlus ve Barnabas’ın, Tanrı’nın teşkilatının bir kısmı olmadıkları sonucuna mı varacaktınız?
Bạn thử tưởng tượng xem! Nếu như bạn đã có mặt tại đó và chứng kiến tận mắt cuộc “cãi-lẫy nhau dữ-dội” đó, bạn có kết luận rằng Phao-lô và Ba-na-ba không thuộc về tổ chức của Đức Chúa Trời chỉ vì họ cư xử như thế không?
(b) Yehova, sadakatinden dolayı Yusuf’u nasıl bereketledi?
(b) Đức Giê-hô-va đã ban phước cho lòng trung thành của Giô-sép như thế nào?
"Güzelce" lakabı çok "yakışıklı" olmasında dolayı verilmiştir.
Anh cảm thấy nhánh cỏ ấy "xinh đẹp lạ lùng" vì đó là của người đẹp tặng.
20 Ve öyle oldu ki Lamanlılar’ın sayılarının büyüklüğünden dolayı, Nefililer yenilmekten, ayak altında ezilmekten ve öldürülüp yok edilmekten çok korkuyorlardı.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Kapıya vurmandan dolayı senin burada olduğunu anladık.
Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã gõ cửa.
18 Şimdi söylediğim gibi, Alma bütün bunları gördükten sonra, bundan dolayı Amulek’i yanına alıp Zarahemla ülkesine geldi ve onu kendi evine götürdü; ve ona bu sıkıntılı günlerinde yardım ederek onu Rab’de kuvvetlendirdi.
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa.
Kendilerini rahat hissetmelerini sağlayın, onları başkalarıyla tanıştırın ve orada olduklarından dolayı duyduğunuz memnuniyeti dile getirin.
Giúp họ cảm thấy được ân cần đón tiếp, giới thiệu họ với người khác và khen ngợi sự hiện diện của họ.
Daha önce belirtildiği gibi, ibadetlerde topluluk önünde yapılan dualar, dinleyicilerin koşullarının farklı farklı olmasından dolayı çoğunlukla geneldir.
Như đã nói, những lời cầu nguyện tại các buổi họp thường có tính cách chung, khái quát vì có nhiều người khác nhau trong cử tọa.
“Ve öyle oldu ki halkın yüreğinde yaşayan Tanrı sevgisinden dolayı ülkede hiçbir çekişme olmadı.
“Và chuyện rằng, trong xứ không có chuyện tranh chấp nào xảy ra, nhờ tình thương yêu của Thượng Đế đã ở trong lòng mọi người dân.
Çocuk yaptığı şeyden dolayı gerçekten üzgün olduğunda, makul olmanın ve cezayı hafifletmenin en iyisi olduğunu gördük” (Matthieu, Fransa).
Khi trẻ thật sự hối lỗi, chúng tôi thấy tốt nhất là linh động và giảm nhẹ hình phạt”.—Anh Matthieu, Pháp.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolayı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.