돌아가시다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 돌아가시다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 돌아가시다 trong Tiếng Hàn.

Từ 돌아가시다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chết, tử, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 돌아가시다

chết

verb

그러나 집으로 돌아가는 길에 두 아이는 심하게 앓기 시작했고, 결국 세상을 떠나고 말았습니다.
Trên đường về, hai đứa bé bị bệnh rất nặng và chết.

tử

verb

그리고 돌아가신 조공자들의 유가족을 뵙는 영광을요.
Và với gia đình của những Ứng Viên tử trận.

mất

verb

어머니 돌아가셨을 때, 아버지가 뭐라셨는지 아세요?
Sau khi mẹ cháu mất, chú biết ông ấy đã nói gì với cháu không?

Xem thêm ví dụ

그 아이를 지나쳐 가는데, 돌아가서 도와주라는 분명한 느낌을 받았습니다.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
18 모세가 장인 이드로에게+ 돌아가 말했다. “부디 제가 이집트에 있는 저의 형제들에게 돌아가게 해 주십시오. 그들이 아직 살아 있는지 보고자 합니다.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
하느님께서는 어떻게 사람을 “부서진 것으로 돌아가게” 하십니까?
Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào?
아담은 “죽은 영혼”이 되었고, 그가 원래 만들어졌던 흙으로 돌아갔어요.
Ông không còn biết gì hết, và ông trở về bụi đất vì ông từ đó mà ra.
아버지께서는 34년 전에 돌아가셨습니다. 파우스트 회장님처럼 저도 휘장 저편에서 아버지께 충분히 감사드리려면 기다려야 할 것입니다.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
7 참으로 네가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 네게 이르리라. 참으로 나는 네가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 형과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 맞으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 네게 이르리라.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
우린 캐슬블랙으로 돌아가는게 아니다.
Chúng ta sẽ không quay về Hắc Thành.
그때로 돌아가 그가 젊은 시절에 범한 잘못을 되돌릴 수는 없었지만, 오랫동안 자신을 괴롭혀 온 죄책감을 지우는 일은 그 자리에서 도움을 받으며 바로 시작할 수 있었습니다.
Ông không thể trở lại và tự mình xóa bỏ vấn đề của thời tuổi trẻ của mình, nhưng ông có thể bắt đầu, nơi ông hiện đang sống và, với sự giúp đỡ, có thể xóa bỏ cảm giác tội lỗi mà đã đeo đẳng theo ông trong suốt những năm tháng đó.
(ᄂ) 그 승리에 대한 영예는 누구에게 돌아갔습니까?
(b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó?
우린 돌아갈꺼야, 동생
Chúng ta sẽ về nhà, người anh em ạ.
지트니의 이야기로 돌아가 보겠습니다.
Và điều này đưa ta trở lại với bài học về xe jitney.
따라서 이 지역을 건설하고, 기본적 규칙을 설정하는 것은 사람들에게 인센티브로 돌아가기 때문에 결국 옳은 방향으로 나아가는 겁니다.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
[잃어버린 말을 찾아야 하고,] [피,] [물결, 땅, 몸이 말하는 것을 기억하고,] [그리고 떠나온 곳으로 돌아가야 한다...]
[Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất,] [và ghi nhớ những điều] [máu, thủy triều, trái đất, và cơ thể nói,] [và quay trở lại điểm khởi hành...]
라고 묻지 않을 수 없게 되었습니다. 세상이 거꾸로 돌아가고 있는 것처럼 보이니 말입니다.
Trái lại, dường như thế giới đang chuyển ngược hướng.
그들의 영은 회중이 따뜻하고 우호적이 되게 하는 데 크게 기여하여, 여호와 하느님께 영광이 돌아가게 합니다.
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
“그리고 마리아는 석 달쯤 그와 함께 머물러 있다가 자기 집으로 돌아갔다.” 이 구절은 달력상의 정확한 날짜까지 명확히 계산된 기간을 알려 주지 않습니다.
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
이 고등학교 중퇴자는 82세에 돌아가셨지요. 무서울 정도의 지성인이셨고, 에루살렘에 히브루대학의 공동 설립자이자 첫번째 이사장이었으며 쇼켄 출판사의 설립자이자 후에 랜덤 하우스라는 출판사가 소유했던 판권도 소유하셨었죠.
Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House.
이제, 다시 처음으로 돌아가 봅시다. 왜 여성이 남성보다 오래 살까요?
Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông?
이것은 진과 팀이 돌아가기전에 마지막으로 찍은 사진입니다.
Đây là tấm hình cuối cùng của Gene và Tim trước khi quay về Mỹ.
저는 다시 제 연구로 돌아가서 전심을 다하는 사람들이 선택을 어떻게 하고 그들의 취약성을 어떻게 다루는 가를 본격적으로 연구하는데 한 2년을 보냈습니다.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
라 1:3-6 —예루살렘으로 돌아가겠다고 자원하지 않은 이스라엘 사람들이 꼭 믿음이 약한 것은 아니었던 이유는 무엇입니까?
Exr 1:3-6—Tại sao những người Y-sơ-ra-ên không tình nguyện trở về Giê-ru-sa-lem không hẳn là yếu đức tin?
19 밭에서 수확을 거두어들이다가 밭에 둔 곡식 단을 잊어버리고 왔다면, 그것을 가지러 돌아가지 마십시오.
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
여러분은 니파이와 그의 형제들이 놋쇠판을 얻기 위해 예루살렘으로 돌아갔던 것을 기억하실 것입니다. 놋쇠판에는 그들 민족의 역사가 일부 기록되어 있었으므로 그들은 그 기록을 통해 과거를 잊지 않으려 했던 것입니다.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
죽은 후에 아담은 그와 똑같은 존재하지 않는 상태로 돌아간 것입니다.
Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu.
가라치로 돌아갔을 때 저는 18살이었고 저는 제 삶에서 가장큰 실패라고 생각했습니다.
Trở về Karachi, là một cô gái 18 tuổi, tôi nghĩ rằng đó là sai lầm lớn nhất của cuộc đời mình.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 돌아가시다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.