dokunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dokunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dokunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đạt tới, đến, chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dokunmak

đạt tới

verb

đến

verb adposition

Jonas ilk önceleri ceketine, okul çantasına ve motosiklet kaskına dokunmak bile istemedi.
Lúc đầu, em Jonas không muốn đụng đến áo khoác, cặp và nón bảo hiểm.

chạm

verb

Tanıştığımız ilk andan beri hep sana sana dokunmak istiyorum.
Từ đầu vừa gặp tôi đã muốn chạm vào em.

Xem thêm ví dụ

Altıncı Bölüm ona dokunmaktan korkuyor.
Lục Phiến Môn không dám dây vào.
Onun aslında yaptığı şey seyircinin yüreğine dokunmaktı.
Điều ông ấy làm là chạm tới trái tim khán giả.
Yehova diyor ki, ‘Onların arasından çıkın ve ayrılın; temiz olmayana dokunmaktan vazgeçin’; ‘Ben sizi kabul edeceğim’” (2.
Bởi vậy Chúa phán rằng: Hãy ra khỏi giữa chúng nó, hãy phân-rẽ ra khỏi chúng nó, đừng đá-động đến đồ ô-uế, thì ta sẽ tiếp-nhận các ngươi”.
Eğer geleceğe dokunmak, geleceği tatmak istiyorsanız, Çin'i deneyin - malum Konfüçyüş'ü.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Yok tedavi dokunmak gibiydi.
Không có điều trị dường như các liên lạc.
Altıncı bölüme söylerseniz, An Shigeng'e dokunmak istemezler.
Bọn họ cũng không dám đụng vào An Thế Cảnh.
Dokunmak ve işitmek gibi diğer duyular da bu konuda önemli bir rol oynar; dolayısıyla bedenimizin bize bu duyuları sağlayan organları ya da ‘azalarıyla’ da ilgili tedbirler almamız gerekir.
Những giác quan khác như sự sờ và sự nghe đóng vai trò riêng của chúng, và chúng ta cần có những biện pháp phòng ngừa thích đáng đối với những bộ phận này của cơ thể.
Peki, dokunmaktan bahsediyorduk, veriye gerçekten dokunmaya geçelim.
Vâng, giờ chúng ta đang nói về cảm ứng, tôi giới thiệu tiếp "chạm" dữ liệu.
Benim takıntım sonsuz hayat ise, Navid'inki de dokunmaktır.
Nếu tôi khát khao cuộc sống vĩnh hằng thì Navid lại thích được chạm vào.
Biliyorum insanların kalplerine ve ruhlarına dokunmak tarif edilmez, ancak bunun için tek bildiğim yol, dünya çapında birilerinin kalbine ve ruhuna uzanmanın bildiğim tek yolu onlara bir film göstermek.
Tôi biết đó là một việc rất vô hình, để chạm đến trái tim và tâm hồn mọi người, nhưng cách duy nhất tôi biết làm thế nào. cách duy nhất tôi biết để chạm tới trái tim và tâm hồn mọi người khắp nơi trên thế giới là bằng cách cho họ xem một bộ phim.
Bazen dokunmak kelimelerin etkisini arttırır.
Thỉnh thoảng việc va chạm làm em nghe được ý nghĩ tốt hơn.
Tam bir acemi araçları dokunmaktan ve eser ofset dakika içinde ayarlama
Một kinh nghiệm hoàn toàn sẽ được chạm vào ra công cụ và thiết lập công việc offsets trong vòng vài phút
11 Evet ve ayrıca Lamanlılar’ın Ammon halkı adını alan kendi kardeşleri Anti-Nefi-Lehi halkına duydukları aşırı nefreti de biliyorlardı—ve onlar silaha dokunmak istemiyorlardı, evet, bir antlaşma yapmışlardı ve onu bozmak istemiyorlardı—bu nedenle Lamanlılar’ın eline düşecek olurlarsa, bu onların sonu olacaktı.
11 Phải, và họ cũng biết lòng thù hận cực độ của dân La Man đối với các ađồng bào của họ là dân An Ti Nê Phi Lê Hi, gọi là dân Am Môn—và những người này không chịu cầm khí giới, phải, họ đã lập một giao ước và họ không muốn bội ước—vậy nên, nếu họ rơi vào tay dân La Man, thì họ sẽ bị hủy diệt.
Tanrı'ya dokunmak?
Bắt giam Thượng đế?
Tanıştığımız ilk andan beri hep sana sana dokunmak istiyorum.
Từ đầu vừa gặp tôi đã muốn chạm vào em.
Herkes dokunmak istiyor.
Tất cả mọi người đều muốn chạm vào nó.
Kola dokunmak ne alaka?
Sao cậu cứ chạm vào tay?
Bu sert çocuğa dokunmak istemezsiniz, emin olun.
Tin tôi đi, không ai muốn chạm vào thứ này đâu.
Dokunmak, sürtünmek mümkün.
để xem, có việc như sự cọ xát thân thể hay ôm ấp
Kimse ona dokunmak istemiyordu.
Không ai có vẻ muốn đụng vào nó.
CA: Direksiyona dokunmak zorunda kalmadan -- 2017'nin sonuna doğru.
CA: Sẽ không cần phải chạm vào vô lăng vào cuối năm 2017.
Oradaki süremin kalanında başka bir arabaya dokunmaktan çok korkuyordum.
Phần còn lại chuyến du lịch của tôi tôi rất sợ hại khi chạm vào chiếc xe khác.
Sana dokunmaktan hoşlanıyorlar ve ne kadar ileri gidebileceklerini görmek istiyorlar.
Các bạn ấy cố ý có những cử chỉ thân mật quá đáng để xem bạn phản ứng thế nào.
Sana dokunmak istiyorum.
Anh muốn vuốt ve em.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokunmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.