doktor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doktor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doktor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ doktor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bác sĩ, bác sĩ y khoa, thầy thuốc, tiến sĩ, thầy thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doktor

bác sĩ

noun

O bana babasının bir doktor olduğunu söyledi.
Anh ấy bảo tôi rằng cha của anh ấy là một bác sĩ.

bác sĩ y khoa

noun

thầy thuốc

noun

Artık hepimiz uzman doktoruz, birinci basamak tedavi doktorları bile.
Chúng ta giờ đều là chuyên gia, thâm chí các thầy thuốc chăm sóc chính.

tiến sĩ

noun

Fazla görev almadım ama Arapça üzerine doktora yaptım.
Không có nhiều việc làm cho tiến sĩ về triết học Ả rập.

thầy thuốc

Doktorlar hastalığını tedavi edememişlerdi.
Các thầy thuốc không thể chữa lành cho bà.

Xem thêm ví dụ

Doktor meselesini tekrar gözden geçirmek istiyorum.
Tôi muốn hỏi lại viên bác sĩ.
Meditasyona ihtiyacım yok doktor.
Bác sĩ à, tôi không cần uống thuốc gì đâu.
Ancak, bir hasta doktorun reçetesini uygulamazsa bu hastalık nedeniyle doktoru suçlar mıydınız?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Durumu ciddi olmasına ve bazı doktorların Pablo’nun hayatını kurtarmak için kan verilmesi gerektiğini düşünmesine rağmen, sağlık ekibi onun arzusuna uymaya razı oldu.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
Eğer hastaneye uğrarsanız, doktorlardan biri size, kampta basit hastalıkların tedavi edildiği birkaç klinik olduğunu, acil ve ağır vakaların hastaneye sevk edildiğini söyleyebilir.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
N'aber doktor?
Chào, Doc.
Korku Doktorları'nın ne yarattığını biliyorum.
Tôi biết Bác sĩ tử thần đã tạo ra thứ gì.
Bu keşif doktorların kendileri hakkında hastalarına zarar vermeden onlara yardım ettikleri inançlarına, bir tokat indirmiş oluyordu.
Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu.
Doktorun.
Bác sỹ sở hữu nó?
Ve doktor muayeneye başladığında, hastanın, uzunluğunu, kilosunu, evinde yiyecek olup olmadığını, ailesinin bir evde yaşayıp yaşamadığını bilir.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
Sizi temin ederim, doktor, içimde artık temizlenecek bir şey kalmadı.
Tôi bảo đảm với ông, bác sĩ, tôi không còn cái gì trong người để tẩy nữa.
Doktor mücadele ederse yaşar dedi.
Bác sĩ nói phụ thuộc vào nó.
Seninle buluşmak için uzun yollar katettim Doktor.
Tôi đã phải nếm mật nằm gai mới gặp được ông, bác sỹ.
Zaten bir doktorun ilaç bağımlılığının sorumluluğunu alıyorum.
Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc.
Onu doktora götürün!
Kêu bác sĩ đi.
Doğrudan doktorlara gidiyorlar.
Nó dành cho những bác sĩ.
Doktorlarımla işbirliği yaparak, insanlarla iyi ilişkiler geliştirerek ve yarın için kaygılanmayarak rahatsızlığımla baş edebiliyorum.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
Bu doktor doğru soruları sormuyor.
Và gã này ở đây, hắn ta không hỏi đúng những câu hỏi.
Lütfen, bütün çalışanlar, doktorlar bile hepimiz bunun gerçek olduğunu biliyoruz.
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật.
Korkuyorum Doktor.
Tiến sĩ, tôi sợ lắm.
Şimdi de başımıza doktor mu kesildin?
Im lặng giùm cái.
Son birkaç yıldır tıbbın varlığındaki en derin krizde olduğumuzu farkettik, bir doktorken, insanlar için nasıl iyi olabilirimle ilgilenirken normalde aklınıza gelmeyen birşey yüzünden, sağlık hizmetlerinin maliyetleri yüzünden.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Örneğin, bir zamanlar doktorlar, canlı bir tavuğu iki parçaya ayırıp bu parçaları zatürree olan birinin göğsüne koyarak onu iyileştirebileceklerini düşünüyorlardı.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Olağanüstü sarı saçlı Rosa'nın öldürülmesinin ardından, doktorlar onu merhem ve ölüler için özel madde ile korudular.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Böylece doktorlar ameliyatlara devam ederken ve vücudumu tekrar bir araya getirirken, teorik derslerime çalışmaya devam ettim ve sonra neticede ve şaşırtıcı bir şekilde, pilotluk sağlık sınavını geçtim; bu benim uçmak için yeşil ışığımdı.
Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi,

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doktor trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.