dökmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dökmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dökmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dökmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là rót, đổ, giội, trút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dökmek
rótverb Onun anısına yere biraz dökersiniz, değil mi? Bà rót ra một ít cho nó chứ? |
đổverb Para bozanların masalarını devirdi ve paralarını yere döktü. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
giộiverb Bizleri bağladılar birşey hissetmememiz için ilaç vererek, üstümüze buz gibi su döküyorlardı ve ağza alınmayacak kadar adi durumlara sokuyorladı bizleri. Bị trói vào bàn, phục thuốc gây mê, giội nước lạnh và bị sỉ nhục bằng hàng ngàn cách hết sức ghê tởm. |
trútverb Zavallı adam kalbini döküyor. Anh bạn đó đang trút bỏ nỗi lòng. |
Xem thêm ví dụ
Kan dökmekten bahseden sen misin? Anh mà sợ đổ máu sao? |
Tanrı, ‘kavimlere temiz bir dil vereceğini’ vaat etmeden önce şöyle uyardı: “Ava kalkacağım güne kadar beni bekleyin, RABBİN sözü; çünkü hükmüm milletleri toplamaktır, ta ki, ülkeler üzerine gazabımı, kızgın öfkemin hepsini dökmek için onları bir araya getireyim; çünkü bütün dünya kıskançlığımın ateşile yutulacaktır.”—Tsefanya 3:8, 9. Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8). |
Bunu okyanusa dökmek için hiçbir yerden izin alamazsınız, ama o, okyanusundan kendisinden çıkıyor. Bạn không bao giờ được cho phép đổ nó xuống đại dương |
Yapmam gereken ilk şey eğitim, ikincisi, ırkçılığı ortaya dökmek ve sonuncusu, gücümün yettiği her şeyi yaparak gerekli tüm araçlarla ırkçılığın kökünü kazımak. Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học, việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc, và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào. |
“Göklere merdivenini yapan, temelini attığı dünyanın üzerinde Kendi yapısını kuran, yerin üzerine dökmek için denizin sularını yukarı çağıran O’dur. O’nun adı Yehova’dır” (Amos 9:6). “Đấng xây cầu thang của mình trên các tầng trời và lập công trình kiến trúc trên đất, đấng gọi nước của biển lên để trút chúng xuống mặt đất, danh ngài là Giê-hô-va”.—A-mốt 9:6. |
Çoğu meslektaşınız sadece 25 bölgeye bu kadar para dökmek istemeyecektir. Phần lớn đồng nghiệp của các anh sẽ không muốn chi số tiền đó chỉ ở 25 quận thôi đâu. |
Fakat elindeki her zerreyi bulup camdan aşağı dökmek çok hoşuma giderdi. Nhưng tôi khá muốn kiểu như tìm mọi của thứ này mà anh có và đổ nó ra ngoài cửa sổ. |
Aynı zamanda, kavmin genel olarak kan dökmekten suçlu olduğunu da ortaya serip onları temizlenmeye teşvik etmişti. Ông cũng đã phơi bày tội làm đổ máu của dân sự nói chung và kêu gọi họ rửa sạch đi. |
(Mezmur 65:2) Yaşamın baskıları altında ezildiğimizi hissettiğimizde, O’na içimizi dökmek bizi çok rahatlatabilir. (Thi-thiên 65:2) Khi cảm thấy áp lực đời sống quá nặng nề, thổ lộ tâm tư với Ngài có thể mang lại nhiều khuây khỏa. |
16 Ve ayrıca Tanrı’nın kendilerini düşmanlarına karşı savunmaları için nereye gitmeleri gerektiğini bildireceğine ve bu yolla Rab’bin kendilerini kurtaracağına inanıyorlardı; ve Moroni’nin inancı buydu ve yüreği bundan mutluluk duyuyordu; kan dökmekten değil, ancak iyilik yapmaktan, halkını korumaktan, evet, Tanrı’nın emirlerini yerine getirmekten, evet ve kötülüğe karşı koymaktan mutluluk duyuyordu. 16 Và lại nữa, Thượng Đế sẽ cho họ biết họ phải đi đâu để tự vệ chống lại kẻ thù của mình, và bằng cách làm như vậy Chúa sẽ giải cứu họ; và đó là đức tin của Mô Rô Ni, và lòng ông cảm thấy hãnh diện về việc đó; akhông phải về việc gây đổ máu mà về việc làm điều thiện, về việc bảo tồn dân mình, phải, về việc tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, phải, và chống lại sự bất chính. |
11 Kan Öcü Alıcı, yakında kan dökmekten suçlu olan herkese karşı harekete geçeceğinden, bugünkü sığınak şehirden ayrılmamız kendimizi yok olmayla karşı karşıya bırakmamız anlamına gelir. 11 Rời thành ẩn náu ngày nay là đưa mình vào sự hủy diệt, vì không bao lâu nữa Đấng Báo thù huyết sẽ khởi sự trừng trị tất cả những người mang nợ máu. |
İsa, göğe Babasının yanına dönmüş ve takipçilerinin üzerine Tanrı’nın mukaddes ruhunu dökmektedir. Chúa Giê-su đã trở về trời với Cha ngài, và ngài đổ thánh linh Đức Chúa Trời xuống các môn đồ. |
15 İçini Yehova’ya dökmek ve Kutsal Çadırda O’na ibadet etmek Hanna’yı nasıl etkiledi? 15 Việc trải lòng với Đức Giê-hô-va và thờ phượng ngài ở đền tạm tác động thế nào đến An-ne? |
Heather: “Üzgün olduğum zamanlar zihnim karmakarışık oluyor, fakat duygularımı yazıya dökmek düşüncelerimi düzene sokmama yardım ediyor. Hiền: “Trải lòng qua trang giấy giúp mình giải tỏa những nỗi niềm chất chứa bấy lâu do ưu phiền. |
Annenin kocasının kanını dökmek mi? Đánh tóe màu chồng của mẹ con? |
Kelimelere dökmek zor. Thật khó để nói thành lời. |
Benim yapmaya çalıştığım, söyleştiğim insanların kamusal kabuklarını kırıp gerçekten ortaya dökmek isteyebilecekleri şeyleri söyletmekti. İnsan ne kadar gözününde olursa o oranda kalın bir kabuk örer. Tôi cố gắng khiến họ nói những điều họ có thể muốn nói, thoát khỏi vỏ kén lánh đời, và họ càng có vẻ công khai, thì người hướng ngoại đó càng cố thủ hơn ta tưởng. |
En kötü olan şey çok daha acıydı, şimdi bile kelimelere dökmek zor. Đó là một điều thật đau đớn, khó có thể thành lời, kể cả bây giờ. |
Birinci yüzyılda bir misafirin başına yağ dökmek konukseverliğin, ayaklara yağ dökmek ise alçakgönüllülüğün bir göstergesiydi. Vào thế kỷ thứ nhất, đổ dầu trên đầu khách là cử chỉ biểu lộ lòng hiếu khách; đổ dầu lên chân là hành động khiêm nhường. |
Keder gözyaşları dökmek, iyileşme sürecinin önemli bir kısmı olarak görülüyor. Dường như khóc là cần thiết trong quá trình đau buồn. |
9 Yehova, İsa’nın üzerine mukaddes ruhunu dökmekle onu meshetmiş veya gelecek olan Krallığının kralı olarak tayin etmişti. 9 Đức Giê-hô-va đã xức dầu cho Giê-su hoặc đã phong ngài làm Vua cho nước của Ngài sẽ đến trong tương lai bằng cách đổ thánh linh của Ngài trên Giê-su. |
Üstelik duyguları söze dökmek yürekteki acıyı biraz hafifletir. Hơn nữa, diễn đạt cảm nghĩ sẽ giải tỏa phần nào nỗi ưu phiền trong lòng. |
Mutsuzluk hayata bakışını olumsuz etkilediğinde duygularını yazıya dökmek iyi gelebilir. Khi đám mây u buồn che khuất cái nhìn của bạn về cuộc sống, bạn có thể bộc bạch nỗi lòng ra giấy. |
Sadece... içimi dökmek için. chỉ là những suy nghĩ của tớ thôi. |
Arkadaşlar arasında yapılmış olsa bile sözleşmeleri yazıya dökmek işle ilgili anlaşmazlıkları önleyebilir. Dù làm ăn với bạn bè, chúng ta cũng nên làm giấy tờ rõ ràng để tránh những vấn đề về sau. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dökmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.