doğum belgesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doğum belgesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doğum belgesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ doğum belgesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Giấy khai sinh, giấy khai sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doğum belgesi

Giấy khai sinh

(birth certificate)

giấy khai sinh

(birth certificate)

Xem thêm ví dụ

Eddie Warsaw'ın oğlu. Onun doğum belgesi.
À, con trai của Eddie Warsaw... Hồ sơ khai sinh của cậu ta.
Bütün geçerli kimliklere sahipti. Ehliyet, doğum belgesi, sosyal sigorta kartı.
Anh ta có tất cả những thông tin cá nhân bằng lái xe, giấy khai sinh, thẻ bảo hiểm xã hội...
Ehliyet, doğum belgesi?
Thì như kiểu bằng lái xe hay giấy khai sinh ấy
Doğum belgesi?
Cũng không có giấy khai sinh?
Sosyal güvenlik kartı, doğum belgesi, harcama kartları.
Thẻ an sinh xã hội, giấy khai sinh Thẻ tín dụng
Bay Steven'ın doğum belgesi ehliyeti, sosyal güvenlik numarası var.
Ông Stevens có giấy khai sinh cả bằng lái xe và bảo hiểm xã hội.
Elimde dokuz yaşında olduğu sırada annesinin öldüğüne dair bir ölüm belgesi var.
Tôi có một giấy chứng tử của mẹ Saunders từ khi lên chín.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doğum belgesi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.