doğrulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doğrulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doğrulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ doğrulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doğrulamak

kiểm nghiệm

verb

Xem thêm ví dụ

İşlem yapan kişinin siz olduğunuzu doğrulamak için hangi adımları atabileceğinizi öğrenin.
Tìm hiểu các bước bạn có thể thực hiện để đăng nhập.
Evrenimizin neye benzediğini, nasıl tanımladığımıza ve yeniden inşa etmek ve sonuçlarımızı doğrulamak için bunu nasıl kullandığımıza dair kısa bir fikir vermek istiyorum.
Nhưng tôi cũng trình bày thoáng qua cách chúng tôi xác định hình dạng của vũ trụ, và chúng tôi sử dụng nó để xây dựng và kiểm tra kết quả của mình thế nào.
Doğrulamak istediğim bir şeyler var.
Có điều mình muốn xác nhận lại.
Güvenli Arama'nın açık olduğunu doğrulamak için google.com adresine gidip Güvenli Arama'nın varsayılan olarak açık olduğunu ve devre dışı bırakılamayacağını kontrol edin.
Để xác nhận tính năng Tìm kiếm an toàn đã bật, hãy truy cập vào google.com và kiểm tra để đảm bảo tính năng Tìm kiếm an toàn đã ở trạng thái bật theo mặc định và không thể tắt.
Kimlik doğrulama alanı, e-postalarınızın kimliğini doğrulamak için kullanılan bir DKIM (d=) veya SPF (Return-Path) alanıdır.
Miền xác thực có thể là DKIM (d=) hoặc miền SPF (miền Đường dẫn trả lại) được sử dụng để xác thực email của bạn.
Yehova ismine sürülen lekeyi temizlemek, Kendisinin haklı Egemen olduğunu doğrulamak, ayrıca itaatli insanlığı günah ve ölümden fidyeyle kurtarmak için Oğlunu yeryüzüne gönderdi.
Đức Giê-hô-va đã phái Con Ngài xuống đất để xóa mọi sỉ nhục về danh Ngài và biện minh cho quyền tối thượng của Ngài, đồng thời chuộc nhân loại biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết.
Birleşmiş Milletlerin liderliği, bir zamanlar sadece ümit edilen bir hayal olmasına rağmen, şimdi kurucularının görüşünü doğrulamaktadır . . . .
Sự lãnh đạo của Liên Hiệp Quốc ngày trước chỉ là một lý tưởng người ta trông mong, nay đang trở thành một thực trạng đúng như các nhà sáng lập tiên đoán...
Sorun yalnızca zaman zaman veya yalnızca ekranın belirli bir bölümünde ortaya çıkıyorsa bunu doğrulamak için Hızlı Ayarlar çubuğunuzu ve bildirimlerinizi kullanabilirsiniz.
Nếu sự cố xảy ra không thường xuyên hoặc chỉ xảy ra trên một phần cụ thể của màn hình, thì bạn có thể sử dụng thông báo và thanh Cài đặt nhanh để xác nhận.
İsa’nın takipçisi bir ana-baba olarak deneyimimiz, çocukların her gün ilgiye ihtiyacı olduğunu doğrulamaktadır.
Với tư cách là bậc cha mẹ theo đạo đấng Christ, kinh nghiệm của chúng tôi xác định rằng con cái cần được chú ý đến hằng ngày.
Bunu doğrulamak üzere, aile fertlerine sadece tuzaklardan sakınmalarında değil, başarılı olmalarında da yardım edebilecek öğütlerden yalnızca bir örnek yeterlidir.
Điều ấy được xác minh qua một kiểu mẫu về sự khuyên bảo có thể giúp đỡ những người trong gia đình không những tránh được cạm bẫy mà cũng đạt đến thành công.
Bu Petrus’un söylediği şu sözleri doğrulamaktadır: “Yehova’nın sözü sonsuza dek kalır” (1. Petrus 1:25).
Điều này càng giúp chúng ta tin chắc vào lời của sứ đồ Phi-e-rơ: “Lời Chúa còn lại đời đời”.—1 Phi-e-rơ 1:25.
Yayınlamadan önce, ailelerle konuşup doğrulamak için, Nijerya'nın kuzeydoğusuna seyahat etmem gerekti.
Nhưng trước khi công bố, Tôi đã phải đến vùng đông bắc Nigeria để nói chuyện với cha mẹ, để kiểm chứng.
Vurucu noktasını bilmektir, sonunu bilmek, ilk cümleden sonuncuya kadar tüm anlattıklarının tek bir amaca hizmet ettiğini ve ideal durumda insan olarak kim olduğumuz anlayışını derinleştiren bir gerçeği doğrulamaktır.
Là hiểu rõ nút thắt câu chuyện, và cái kết chuyện, tất cả những gì bạn nói, ngay từ câu mở đầu đến câu kết thúc, sẽ dẫn tới một mục tiêu duy nhất, và lý tưởng là xác định một chân lý nào đó sẽ đào sâu nhận thức của chúng ta về chính con người ta.
Bir alan adı ekleyip sahipliğini doğruladıktan sonra, söz konusu alanın alt alanlarını ekleyebilir ve alt alanların her birini doğrulamak zorunda kalmadan verileri görüntüleyebilirsiniz.
Khi bạn thêm và xác minh quyền sở hữu của một tên miền, bạn có thể thêm miền phụ của miền đó và xem dữ liệu mà không cần phải xác minh từng miền phụ.
Arayıp doğrulamak istedik sadece.
Chúng tôi chỉ muốn xác nhận vậy.
Tanıyı doğrulamak için kemik iliği biyopsisi yapacağız.
Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận.
(Matta 13:19) İsa iki ifadeyi de kullanmış olabilir, çünkü Tanrı’nın Sözünün teması, Yehova’nın egemenliğinin haklılığını doğrulamak ve ismini takdis etmek için kullandığı ve Kral İsa Mesih yönetiminde bulunan gökteki Krallıktır.
(Ma-thi-ơ 13:19, NW) Chúa Giê-su có thể dùng hai cụm từ này lẫn lộn vì chủ đề của Lời Đức Chúa Trời là Nước trên trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị; Nước Trời sẽ biện minh quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và làm thánh danh Ngài.
Dolayısıyla bu çömlek parçaları, Tanrı’nın isminin o dönemde İsrailoğulları tarafından yaygın olarak kullanıldığını doğrulamaktadır.
Vì thế, những mảnh gốm này chứng minh rằng vào thời đó, dân Y-sơ-ra-ên đã dùng danh Đức Chúa Trời trong đời sống hằng ngày.
Bu cuma saat üçteki randevumuzu doğrulamak için aradım.
Tôi gọi để xác nhận cuộc hẹn của ông vào thứ 6 này lúc 3:00 chiều.
Rulolar, New World Bible Translation Heyeti’nin, Yehova isminin Masoretik metinden çıkarıldığı yerlere tekrar konulmasıyla ilgili kararını birçok durumda doğrulamaktadır.
Trong một số trường hợp, những cuộn sách này củng cố quyết định của Ủy Ban Phiên Dịch Kinh Thánh Thế Giới Mới trong việc phục hồi danh của Đức Giê-hô-va vào những chỗ mà bản Kinh Thánh Masoretic đã xóa.
The Anchor Bible Dictionary şunu belirtiyor: “Bu olay sadece Ahikam’ın nüfuzunu kullandığını doğrulamakla kalmıyor, aynı zamanda Şafan’ın ailesinin diğer üyeleri gibi onun da Yeremya’nın tarafında olduğunu gösteriyor.”
Cuốn Anchor Bible Dictionary ghi: “Vụ này không những chứng thực thế lực của A-hi-cam, mà còn cho thấy rằng, giống như những người khác trong gia đình Sa-phan, ông có cảm tình tốt đối với Giê-rê-mi”.
Uzak sunucu bir PPP bağlantısı kurmaya henüz hazır değilken pppd' yi başlattınız. Doğrulamak için, lütfen uçbirim tabanlı oturum açmayı kullanın
Bạn đã khởi chạy trình nền pppd trước khi máy phục vụ ở xa sẵn sàng để thiết lập kết nối PPP. Hãy sử dụng khả năng đăng nhập dựa vào thiết bị cuối để thẩm tra
Seni doğrulamak için o burada değil, değil mi?
Ồ vậy à, cô ta không có ở đây để xác thực điều đó, đúng không?
Aşağıdaki Google ürünlerini ve hizmetlerini doğrulamak için talimatların bulunduğu bağlantıları ziyaret edin.
Để xác minh các sản phẩm và dịch vụ này của Google, hãy làm theo hướng dẫn được liên kết.
Wilson doğrulamak için biyopsi yapsın.
Bảo Wilson làm sinh thiết để xác nhận đi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doğrulamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.