doğmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doğmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doğmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ doğmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doğmak
sinhverb O, Amerika Birleşik Devletleri'nde doğdu ve Japonya'da büyüdü. Cô ấy sinh ra ở Mỹ và lớn lên ở Nhật. |
Xem thêm ví dụ
Tanrılar sana tekrar doğmak için, bağışlanmak için Valhalla'yı hakketmek için bir şans verdi. Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla. |
Yeniden Doğmak Kişinin Hayatını Nasıl Etkiler? Sự sinh lại—Mang lại điều gì? |
Yehova, kusursuz bir insan olarak doğmak üzere değerli oğlunu dünyaya gönderdi. Đức Giê-hô-va cho Con yêu dấu của ngài được sinh ra là một người hoàn hảo. |
Ne kadarı doğmak için savaşıyor? Huống chi là đấu tranh để được sinh ra? |
Yeniden doğmak benim için çok zordu Cho nên rất khó đầu thai |
Sokakta doğmak ve oraya geri dönmek. rồi quay về chốn này. |
▪ Yeniden doğmak bizim vereceğimiz bir karar mıdır? ▪ Chúng ta có quyền quyết định mình được sinh lại hay không? |
Yeniden Doğmak Nasıl Gerçekleşir? Sự sinh lại—Diễn ra thế nào? |
5 Yeniden Doğmak: Ne Kadar Önemlidir? 5 Sự sinh lại—Có quan trọng không? |
Dolayısıyla “yeniden doğmak” ifadesi yeni bir başlangıca işaret eder. Bu nedenle “doğmak” ifadesiyle, kutsal ruhla vaftiz edilen kişilerin Tanrı’yla ilişkisinde yeni bir başlangıç olacağı vurgulanır. Thế nên, nghĩa bóng của từ “sanh” và “sanh lại” nhấn mạnh một sự khởi đầu mới trong mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và những người được báp têm bằng thánh linh. |
12, 13. (a) Mallardaki büyük artışın ışığında hangi soru doğmaktadır? 12, 13. a) Sự gia tăng lớn mạnh khiến chúng ta có những câu hỏi nào? |
Yeniden Doğmak Kişisel Bir Karar mı? Sự sinh lại —Ai có quyền quyết định? |
Resul Pavlus, Romalılar 7:15-20’de, günah içinde doğmaktan kaynaklanan sorunu nasıl dile getirmektedir? Sứ-đồ Phao-lô nói trong Rô-ma 7:15-20 thế nào về vấn đề chúng ta có vì hậu quả sanh ra trong tội lỗi? |
İsa Yuhanna 3:3’te kayıtlı “yeniden doğmak” ifadesini kullandığında neye atfediyordu? Khi dùng cụm từ “sanh lại”, ghi nơi Giăng 3:3, Chúa Giê-su ám chỉ điều gì? |
▪ Yeniden doğmak, kişinin Tanrı’yla ilişkisini nasıl etkiler? ▪ Khi một người được sinh lại, mối quan hệ nào sẽ thay đổi, và thay đổi như thế nào? |
“Yeniden doğmak” ifadesinin geçtiği yerlerden biri Yuhanna 3:1-12’dir. Orada İsa ve Yeruşalim’deki bir din adamı arasında geçen ilginç bir sohbet anlatılır. Trong Kinh Thánh, cụm từ “sanh lại” chỉ xuất hiện một lần nơi Giăng 3:1-12. |
Pader Nehri Paderborn Katedrali'nin yanında bulunan yaklaşık 200 kadar su kaynağından doğmaktadır. Tên của thành phố xuất phát từ sông Pader, bắt nguồn từ hơn 200 suối gần nhà thờ Paderborn, nơi Thánh Liborius được chôn cất. |
Yeniden doğmakla bir bebeğin doğumu arasında nasıl bir benzerlik var? Có điểm tương đồng nào giữa sự sinh lại mà Chúa Giê-su nói và sự sinh ra theo cách tự nhiên? |
49 gün hayır işleri yap, ve yine insan olarak doğmak için dua et. Hãy làm những điều tốt trong 49 ngày này, và cầu nguyện để được đầu thai thành người lần nữa. |
3 Yeniden Doğmak: Kurtuluşa Giden Yol mu? 3 Sự sinh lại—Con đường dẫn đến cứu rỗi? |
‘YENİDEN DOĞMAK’ NE ANLAMA GELİR? Ý NGHĨA CỦA SỰ “SINH LẠI” |
Güneş doğmak üzere. Mặt trời sắp lên rồi. |
Belki de doğmak gibi. Như là đang được sinh ra vậy. |
Bir Yahudi olarak doğmak, Tanrısal onay kazanmak için şart değildi. Việc sinh ra làm người Do Thái tự nó không phải là điều kiện tất yếu để nhận ân phước của Đức Chúa Trời. |
Yeniden Doğmak Nasıl Gerçekleşir? Sự sinh lại —Diễn ra thế nào? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doğmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.