도가니 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 도가니 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도가니 trong Tiếng Hàn.
Từ 도가니 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chén nung cupen, lò thử thách, tình hình, chén nung, hoàn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 도가니
chén nung cupen(crucible) |
lò thử thách(crucible) |
tình hình
|
chén nung
|
hoàn cảnh
|
Xem thêm ví dụ
두 번째로 모리스 형제는 “도가니는 은을 위하여, 가마는 금을 위하여, 사람은 그 칭찬에 의하여”라는 말이 나오는 잠언 27:21을 낭독했습니다. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
“도가니는 은을, 풀무는 금을 연단하거니와 여호와는 마음을 연단하시느니라[“살피시는 분이다”].” 그렇지만 여호와께서는 각 사람의 마음을 읽고 심판을 선언하는 일만 하시는 것이 아니라, 좋은 소식이 사람들의 마음에 이르도록 자기의 증인들을 사용하고 계십니다. Tuy nhiên, thay vì chỉ xem lòng mỗi người mà phán xét, Đức Giê-hô-va dùng các Nhân-chứng ngài để đem tin mừng động lòng người ta. |
21 은은 도가니로, 금은 용광로로,+ 21 Nồi để luyện bạc, lò để nung vàng,+ |
이 사진이 통제실를 흥분의 도가니로 만들었죠. Nó là nguyên nhân cho một lễ kỷ niệm lớn trong phòng điều khiển. |
3 도가니는 은을, 용광로는 금을 정련하지만,+ 3 Nồi để luyện bạc, lò để nung vàng,+ |
다리이면서 도가니 Một cầu nối và một quốc gia đa sắc tộc |
4 ‘골로새’는 종교의 도가니와 같은 곳이었읍니다. 4 Cô-lô-se lúc ấy là một nơi có đủ loại tôn giáo. |
이 사진이 통제실를 흥분의 도가니로 만들었죠. 이게 첫 번째 빛에서 뿜어져 나온 입자예요. Nó là nguyên nhân cho một lễ kỷ niệm lớn trong phòng điều khiển. |
그 곳에 있던 2천 명은 흥분의 도가니에 빠졌습니다. Và toàn bộ 2,000 người như phát điên. |
소란스러운 동물인 하이에나는 먹이를 먹고 있는 사자를 방해하기 위해, 여러 마리가 날뛰면서 광란의 도가니를 만듭니다. Là những con thú om sòm, chúng gào thét điên cuồng nhằm khuấy rối sư tử đang ăn mồi. |
“그의 정신은 도가니와도 같았는데, 그 속에서 신약의 종교는 그리스 철학의 플라톤 전통과 아주 완전히 융화되었다”고 「신 브리태니카 백과 사전」은 말합니다. Sách The New Encyclopædia Britannica nói: “Đầu óc ông là cái lò, trong đó tôn giáo của Tân Ước hầu như hoàn toàn tan chảy trộn lẫn với truyền thống Plato về triết lý Hy Lạp”. |
9 시편 필자는 “여호와의 말씀”을 “흙 도가니에서 정련된, 일곱 번 정제된 은”에 비합니다. 9 Người viết Thi-thiên ví “lời Đức Giê-hô-va” như “bạc đã thét trong nồi dót bằng gốm, luyện đến bảy lần”. |
그들은 나의 생각을 바로잡아 주었으며, 젊은 나의 정신을 혼란의 도가니로 만들고 있었던 서로 상충되는 표준과 도덕관을 정립할 수 있도록 도와주었습니다. Họ chỉnh lại lối suy nghĩ của tôi và giúp tôi làm sáng tỏ sự mâu thuẫn về tiêu chuẩn và luân lý đang xoay vần trong đầu óc non nớt của tôi. |
“[아우구스티누스]의 정신은 신약의 종교가 그리스 철학의 플라톤주의 전통과 거의 완벽하게 융합된 도가니였다. 그리고 그것은 그런 융합의 산물이 그리스도교국을 이룬 중세 로마 가톨릭교와 르네상스의 프로테스탄트교로 전달되는 수단이기도 하였다.” Theo sách The New Encyclopædia Britannica, tư tưởng của Augustine là môi trường dung hòa tôn giáo của Tân Ước với truyền thống Plato của triết học Hy Lạp cách trọn vẹn nhất, và cũng là phương tiện đưa kết quả của sự dung hòa này vào Công Giáo La Mã và Tin Lành Phục Hưng thời trung cổ. |
이 일은 미디안인들을 공포의 도가니로 몰아넣습니다! Tất cả những điều nầy làm quân Ma-đi-an hoảng sợ khôn xiết! |
도시는 문명의 도가니입니다 Các thành phố là cái nôi của nhân loại. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도가니 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.