도도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 도도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 도도 trong Tiếng Hàn.
Từ 도도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Dodo, dodo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 도도
Dodo
|
dodo
모리셔스 섬에서 멸종되어버린 도도새를 보았기 때문이죠. tôi đến từ Mauritius và đã để mất loài chim dodo. |
Xem thêm ví dụ
이섬은 인도양의 마다카스카로부터 동쪽에 위치해있는 작은섬이죠. 그리고 바로 여기가 도도새가 처음 발견된 곳이었습니다. 그 최초의 발견 후, 약 150년 만에 도도새는 멸종이되었죠. Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm. |
제가 했던건 말이죠. 도도새의 경우와 마찬가지로 Tôi thật sự không biết. |
바다는 하느님께서 하신 “네가 여기까지는 와도 되지만 그 이상은 안 된다. 너의 도도한 파도는 여기가 한계이다”라는 명령에 순종합니다. Biển vâng lệnh Đức Chúa Trời: “Mầy đến đây, chớ không đi xa nữa, các lượn sóng kiêu-ngạo mầy phải dừng lại tại đây!” |
저는 제가 무슨 말씀을 드리고 있는 지 잘 알고 있습니다. 모리셔스 섬에서 멸종되어버린 도도새를 보았기 때문이죠. Và tôi biết tôi đang nói gì, tôi đến từ Mauritius và đã để mất loài chim dodo. |
우리는 그의 오만과 교만과 거만과 그 마음의 도도함에 대해 들었다.” Về tính ngạo mạn, kiêu căng, cao ngạo và lòng tự cao của nó”. |
알아요, ́마우스했다. ́물론,'도도는 매우 한참 대답 하였다. " Tất nhiên, Dodo trả lời rất nghiêm trọng. |
'내가 무슨 말을하려고했는지,'도도가 불쾌 목소리로 말했다 ́는 최고의 최선의 방법이었다고 우리 건조 얻을 것은 잡기 - 경주 것입니다. " " Những gì tôi sẽ nói, " Dodo trong một giai điệu xúc phạm, là, rằng điều tốt nhất để có được chúng tôi khô sẽ là một cuộc họp kín của cuộc đua. ́ |
하느님의 아들 예수 그리스도도 “독자적으로” 말씀하시지 않았습니다. Ngay cả Con Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ, cũng tránh không “tự nói”. |
도도한 이집트의 파라오가 여호와의 백성을 내보내기를 거부했기 때문에, 하느님께서는 이집트 땅에 열 가지 재앙을 내리셨습니다. Vì Pha-ra-ôn ương ngạnh không chịu thả dân sự của Đức Giê-hô-va nên Ngài giáng Mười Tai Vạ trên xứ. |
지나친 화장은 당신이 이성의 관심에 목말라 있거나 도도하다는 인상을 줄 수 있습니다. Nếu bạn trang điểm quá đậm, người khác có thể hiểu lầm là bạn kiêu kỳ hay thậm chí thèm được chú ý. |
'오직 골무'앨리스는 슬프게했다. ́여기 넘겨'도도했다. 'Chỉ có một thimble ", Alice thật đáng buồn. |
만약 제3차 세계 대전이 일어나 무기들을 배치해 놓고 있는 오늘날의 핵강국들 모두가 참전한다면, 그 결과로 이 땅은 필시 잿더미가 될 것이고—인류는 도도새처럼 멸종될 것입니다. Nếu có một Thế Chiến III, và tất cả các nước có vũ khí hạch tâm đều sử dụng vũ khí của họ, thì chúng ta rất có thể thấy hậu quả là trái đất này biến thành đống tro tàn—và loài người sẽ bị diệt chủng. |
그렇다면 그들이 모두 붐비는 내내 그녀의 한번 더, 도도 엄숙을 제시하면서 ́Tay ở đây, Dodo. |
예수 그리스도도 “주는 것이 받는 것보다 더 행복하다”고 말씀하셨습니다.—사도 20:35. Chính Chúa Giê-su đã phán: “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35. |
유대인들은 자기들의 지도자의 영향을 받아, 점점 더 도도하고 몹시 배타적이 되어 갔습니다.—비교 요한 4:9. Vì chịu ảnh hưởng của các nhà lãnh đạo, dân Do Thái đã nảy sinh thái độ tách riêng ra và xem mình là nhất. (So sánh Giăng 4:9). |
아무 말 이어질 가능성이 높습니다. '왜'도도 ́는 그것을 설명하는 가장 좋은 방법은 그것을 할 것입니다.'라고 " Tại sao " Dodo, cách tốt nhất để giải thích nó là để làm điều đó. " ( Và, như bạn có thể thử những điều chính mình, một ngày mùa đông, tôi sẽ cho bạn biết |
도도나무 BirdLife International (2012). Tập ^ BirdLife International (2012). |
'왜, 그녀는 물론,'도도 한 손가락으로 앨리스를 가리키는했다, 그리고 '경품 혼동 방법에서 전화 한 붐비는 내내 그녀를 그 파티! " Tại sao, SHE, tất nhiên, " Dodo, chỉ cho Alice với một ngón tay, và toàn bộ bên tại vòng một khi đông đúc của mình, gọi một cách bối rối, giải thưởng! |
“누가 문으로 바다를 막았느냐? 그것이 모태에서 터져 나오듯 나오기 시작할 때에, 내가 구름을 그 의복으로, 흑암을 그 감싸는 띠로 삼으며, 내 규정을 그 위에 세우고 빗장과 문을 두며, ‘네가 여기까지는 와도 되지만 그 이상은 안 된다. 너의 도도한 파도는 여기가 한계이다’ 하고 말할 때에.”—욥 38:8-11. 15 Đấng Tạo Hóa hỏi tiếp: “Khi biển bể bờ và cất ra khỏi lòng đất, ai đã lấy các cửa mà ngăn đóng nó lại? Khi ấy ta ban cho nó mây làm áo-xống, lấy tăm-tối làm khăn-vấn của nó; ta định giới-hạn cho nó, đặt then-chốt và cửa của nó, mà rằng: Mầy đến đây, chớ không đi xa nữa, các lượn sóng kiêu-ngạo mầy phải dừng lại tại đây!”—Gióp 38:8-11. |
모두들 이 고고학적 발견에 무척 흥분했었죠. 이제야 우리가 도도새의 뼈를 조합함으로써 온전한 모양을 알 수 있게되었기 때문입니다. Mọi người rất hào hứng trước phát hiện khảo cổ học này vì điều này có nghĩa cuối cùng họ cũng có thể mô phỏng khung xương từ một con Dodo. |
“악한 자는 그 도도함으로 말미암아 찾아보지 않으며, 그의 모든 생각은 ‘하느님은 없다’는 것입니다.”—시 10:4. Người viết Thi-thiên nói: “Vì kiêu ngạo, nó không tìm kiếm Chúa, trong tư duy không dành chỗ cho Ngài”.—Thi-thiên 10:4, Bản Diễn Ý; chúng tôi viết nghiêng. |
그런 곳들은 대부분 에페이로스의 토마로스 산에 있는 도도나나 그리스 중부의 산간 지방에 있는 델포이와 같은 곳에 자리잡고 있었기 때문에, 보통 사람들이 가기에는 대단히 어려웠습니다. Đối với người bình dân, phần lớn những nơi ấy cực kỳ khó đến vì chúng thường nằm ở những nơi như Dodona trên Núi Tomarus xứ Epirus, và đền thờ Delphi thuộc vùng núi miền trung Hy Lạp. |
그리고 하나님께서 도도하게 자신을 고립시키시는 것이 아니라 자신의 고유한 이름의 의미를 분명히 나타내실 때 그분과 친숙해질 전망을 갖는다는 것은 대단히 격려적인 일이었을 것입니다!—출애굽 3:13; 4:29-31. Và thật đáng phấn khởi khi biết họ sẽ được học biết về Đức Chúa Trời khi Ngài sẽ bày tỏ ý nghĩa của danh Ngài, và làm quen với Ngài—vì Ngài không tự làm xa cách như những thần khác đầy kiêu ngạo (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:13; 4:29-31). |
저는 생각했어요. 만약 내가 나만의 도도새의 뼈를 가지면 좋지 않을까? 라고말이죠. Và tôi đã nghĩ rằng sẽ tuyệt không nếu như tôi có một bộ xương của Dodo? |
10 아비멜렉의 뒤를 이어 잇사갈 사람, 도도의 아들 부아의 아들인 돌라가 이스라엘을 구원하려고 일어났다. 10 Sau thời A-bi-mê-léc, có một người thuộc chi phái Y-sa-ca tên là Thô-la, con trai Phu-a, cháu Đô-đô, trỗi dậy giải cứu dân Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 도도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.