diz, trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diz, trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diz, trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ diz, trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đụng bằng đầu gối, Đầu gối, ở chỗ đầu gối, ñaàu goái, khớp xoay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diz,
đụng bằng đầu gối(knee) |
Đầu gối(knee) |
ở chỗ đầu gối(knee) |
ñaàu goái(knee) |
khớp xoay(knee) |
Xem thêm ví dụ
Hâlihazırda Şili'deki And dağlarında bir teleskop dizisi bulunmakta ve bunlar yakında bir dizi heyecan verici özellik ile donatılacaklar. Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc. |
Çin bir dizi siber saldırı başlattığında Birleşik Devletler hükümeti ne yaptı? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
Ne yazık ki çamur kuyularında dizlerim tutuldu efendim. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. |
Dönüp baktığımda onu çamurun içinde dizlerine kadar batmış halde gördüm. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Bu yüzden bir dizi yoksul ulke hastalıgını bir dizi zengin ülke hastalıgıyla degistirmenin yararı yok. Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có. |
Ayrıca aiki-jō, aikidonun ilkelerini bir silahla göstermek için jōnun kullanıldığı bir dizi aikido tekniğidir. Ngoài ra, aiki-jō là một tập hợp các kỹ thuật trong aikido sử dụng jō để minh họa các nguyên lý của aikido bằng vũ khí. |
Sevindirici haberi paylaşma arzumuz hepimizi diz çöküp dua etmeye zorlar ve de öyle olmalıdır çünkü Rab’bin yardımına ihtiyacımız vardır. Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa. |
Buradan aranacak dökümanlar için ek yollar kleyebilirsiniz. Bir yoleklemek için, Ekle... düğmesine tıklayın ve aranacak dökümanlar için eklenecek dizini seçin. Sil düğmesine tıklayarak dizinleri silebilirsiniz Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Bizim deyişimizle “akıllı diz”. Chúng tôi gọi nó là "đầu gối thông minh." |
Bir vektör 1-boyutlu dizi olarak temsil edilir ve 1.dereceden tensör olarak kabul edilebilir. Vector có thể coi là mảng 1 chiều và là tenxơ hạng 1. |
Ve biz butun balonlari yeniden sisirdik, onlari bir iplige dizdik ve onari duaci bezlerinin arasina tutturduk. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Kaç tane sporcu yeni bir kalçaya ve dize ihtiyaç duyuyor? Bao nhiêu người độ tuổi "baby boom" cần thay hông và đầu gối do chơi thể thao? |
Diz çök. Quỳ xuống. |
Diz çök! Quỳ xuống. |
1794 ́te, Whitney halihazırda var olan makineleri alıp geliştirdi ve kendi adına makinenin patentini aldı. Çekirdekleri mekanik olarak tiftiğinden ayıran bir dizi koniden oluşmuş, sadece kolunu döndürmek gereken küçük bir makine. Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên. |
Kanunun, sadece bir dizi karmaşık emir ve yasaktan ibaret olmadığı açıkça görülüyor. Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
Diz çökün. Quỳ xuống. |
8 İsa’nın söylemiş olduğu aynı sözleri—İsa’nın söylediği sözlerden hiçbirini değiştirmeden— öğrettikten sonra, işte, onlar tekrar diz çöktüler ve Baba’ya İsa’nın adıyla dua ettiler. 8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su. |
Yani en alttaki dizi kümesi, kodlayıcı olmadan sadece ışık sensörlerinden oluşan ve şu an bulunabilecek son teknoloji ile elde edebileceğiniz durumu gösteriyor. Thế, cái dưới cùng là thiết bị tối tân nhất có mặt trên thị trường hiện nay, làm từ các bộ phận cảm quan ánh sáng, nhưng không có bộ phận mã hóa. |
Bu dizi makaleleri hizmetimizde nasıl kullanabiliriz? Chúng ta có thể dùng mục “Nói chuyện với chủ nhà” trong thánh chức như thế nào? |
Ve iyimserlik diz boyu. Và có những khoảnh khắc tuyệt vời của sự lạc quan. |
Bir başka deyişle, görsel dilde, tahmin edilebilir bir dizi halinde gerçekleşen ortak ve büyüyen bir karmaşıklığa sahipler. Nói một cách khác, trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được. |
Bununla birlikte ipek ticaretinin bir dizi aracı veya simsar eliyle yürütüldüğü düşünülürse o dönemde hiç kimse tek başına Çin’den İtalya’ya 8.000 kilometrelik yol katederek gitmiş olamaz. Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý. |
Dizlerinin bağı çözülmedi mi? Hem de nasıl. Cô đã thấy hãi chưa? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diz, trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.