diyabet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diyabet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diyabet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ diyabet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là đái tháo đường, tiểu đường, Đái tháo đường, Tiểu đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diyabet

đái tháo đường

noun

Bunlardan üçü diyabet, yüksek tansiyon ve kalp hastalığıdır.
Đó là đái tháo đường, cao huyết áp, bệnh tim và nhiều bệnh khác.

tiểu đường

noun

Bedenler gittikçe kötüleşir, diyabet gibi şeylerle tansiyon da gelir. İşitmem olması gerektiği gibi.
Gần đây cơ thể bị yếu dần, do những thứ như tiểu đường, huyết áp.

Đái tháo đường

Bunlardan üçü diyabet, yüksek tansiyon ve kalp hastalığıdır.
Đó là đái tháo đường, cao huyết áp, bệnh tim và nhiều bệnh khác.

Tiểu đường

Diyabet kesinlikle hafife alınmaması gereken bir hastalık!
Tiểu đường là căn bệnh không thể xem thường!

Xem thêm ví dụ

Yeterince uyumamak obezite, depresyon, kalp hastalıkları, diyabet ve trajik kazalara yol açabilir.
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
Yani diyabet konusunda yanılmışsın.
Nghĩa là anh nhầm về vụ tiểu đường.
Kasılma, diyabetle ilgisi olmayan küçük bir nöbet olabilir.
Co rút chân tay là 1 cơn co giật nhẹ, không liên quan đến bệnh tiểu đường.
Uykusuzluk; ateşlenmeye, halüsinasyon görmeye, yüksek kan basıncına sebep olabilir. hatta uykusuzluk, diyabet ve obeziteyle bile ilişkilendirilebilir.
Chứng mất ngủ có thể gây nên sự kích động nhìn thấy các ảo giác, huyết áp cao, và nó thậm chí còn dẫn đến bệnh tiểu đường và béo phì.
Diyabet hastalarının büyük çoğunluğu kalp krizi ya da felç yüzünden hayatını kaybeder.
Nhiều bệnh nhân tiểu đường tử vong do nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
Günde yarım saat yürümek endişe, depresyon kireçlenme, bunaklık, diyabet riskini azaltıyor.
Đi bộ trong khoảng nửa tiếng một ngày làm giảm nguy cơ lo lắng, viêm khớp, hạ huyết áp, những thứ như chứng mất trí và đái tháo đường.
Kan şekeri seviyesini kontrol altında tutmak diyabet hastası için çok zor bir şeydir.
Kiểm soát lượng đường trong máu là một thách thức với người mắc bệnh tiểu đường.
Diyabetle bağlantılı çoğu gen, beta hücre işlevleriyle alakalıdır.
Hầu hết các gene liên quan đến tiểu đường đều tham gia vào các chức năng của tế bào beta.
Örneğin, diyabet veya kronik bağırsak iltihabı gibi hastalıklardan muzdarip insanlar bağırsaklarında tipik olarak eksik mikrobiyal çeşitliliğe sahiptir.
Ví dụ, khi con người mắc phải các bệnh như bệnh đái tháo đường hay viêm ruột mãn tính thường có ít loại vi sinh vật trong ruột của họ.
Ama 120,125 olursa doktorunuz sizin potansiyel bir diyabet hastası olduğunuzu düşünmeye başlar.
Và nếu như nó lên tới 120, 125, bác sĩ của bạn bắt đầu nghĩ về nguy cơ tiểu đường.
Son on yılda kalp hastalıklarında, damar hastalıklarında, ortopedide, doku mühendisliğinde ve hatta nörolojide Parkinson ve diyabet hastalıklarının tedavisinde kemik iliği kök hücreleri sıklıkla kullanılmıştır.
Thập kỉ vừa qua chứng kiến cơn bùng nổ của việc sử dụng tế bào gốc tủy xương để chữa trị các bệnh khác như là các bệnh tim mạch, chỉnh hình, cấy ghép mô, kể cả trong thần kinh học để chữa bệnh Parkinson và tiểu đường.
Bir diyabet uzmanına gittim. Bana beslenme, egzersiz, kilo ve şeker hastalığı arasındaki ilişkiyi anlattı.
Tôi tìm đến chuyên gia bệnh tiểu đường để được tư vấn về mối liên hệ giữa chế độ ăn uống, việc tập thể dục, cân nặng và tiểu đường.
Bugün yılda 200 milyar doları beslenmeyle ilgili hastalıklara harcıyoruz, ve çocuklarımızın% 9 ́unun tip 2 diyabeti var - 200 milyar.
Chúng ta dành 200 tỷ đô la một năm cho bệnh liên quan đến chế độ ăn uống ngày nay, với chín phần trăm trẻ em có tiểu đường loại 2 -- 200 tỷ.
Oral kontraseptifler, sigara, diyabet, obezite.
Thuốc tránh thai uống, hút thuốc, bệnh tiểu đường, chứng béo phì.
Bu öneri, 2010 yılında Amerikan Diyabet Vakfı tarafından benimsenmiştir.
Khuyến cáo này đã được Hiệp hội Tiểu đường Hoa Kỳ thông qua vào năm 2010.
Sonra, vücuda yabancı objelerin sokulduğu tedaviler; felç için stent, diyabet için pompalar, diyalizler, eklem değiştirme.
Tiếp đến, chúng ta mất cơ hội xử lý cấy ghép vào cơ thể: ống stent chống đột quỵ, máy bơm cho bệnh tiểu đường, máy lọc máu, thay khớp nhân tạo.
Uzmanlar bel ve karın bölgesinde biriken yağların diyabet riskini artırdığını düşünüyor.
Các chuyên gia cho rằng những người có mỡ tích tụ ở bụng và eo có nhiều nguy cơ mắc bệnh tiểu đường.
Geçtiğimiz 10 yılda, tip 2 diyabet çocukları ve gençleri de etkilemeye başlamıştır.
Trong 2 năm đầu, chủ đề của Ngày thế giới phòng chống bệnh AIDS tập chú vào các trẻ em và người trẻ.
Bu toprak kullanımı kararları, obezite, diyabet ve astım gibi hastalıklara yol açan düşmanca koşullar oluşturdu.
Những quyết định về sử dụng nguồn đất đã tạo ra môi trường khắc nghiệt, cái dẫn đến những vấn đề như béo phì, tiểu đường và hen suyễn.
Bu örnekta, hastada kan şeker seviyesi nedeniyle hafif bir diyabet riski var.
Trong trường hợp hày, bệnh nhân đang có nguy cơ bị tiểu đường bởi vì lượng đường trong máu.
Ama benim hayatımda, buna, azaltılmış obezite ve diyabet deniyor.
Nhưng trong thế giới của tôi, nó được gọi là giảm béo phì và tiểu đường.
Akantoz nigrican, diyabet belirtisidir.
Bệnh gai đen, một triệu chứng của bệnh tiểu đường.
Hindistanın aynı derecede korkunç olan kalp hastalıgı sorunu, diyabet hastalıgı sorunu, obezite hastalıgı sorunları var.
Ấn Độ có nhiều vấn đề về sức khỏe tương đối khủng khiếp, nhất là tỉ lệ mắc bệnh tim, tỉ lệ mắc bệnh tiểu đường, tỉ lệ mắc bệnh béo phì đều cao.
Büyük kuruluşların hiçbiri, diyabet için evrensel bir tarama testi önermemektedir, çünkü böyle bir programın, sonuçları geliştireceğine dair bir kanıt yoktur.
Không có tổ chức lớn nào đề nghị sàng lọc rộng khắp cho bệnh tiểu đường vì không có bằng chứng cho thấy chương trình này sẽ cải thiện kết quả.
Örneğin,diyabeti düşünün.
Lấy ví dụ về bệnh tiểu đường,

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diyabet trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.