disposizioni trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disposizioni trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disposizioni trong Tiếng Ý.
Từ disposizioni trong Tiếng Ý có các nghĩa là huấn lệnh, chỉ dẫn, hướng dẫn, chỉ thị, câu lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disposizioni
huấn lệnh(instructions) |
chỉ dẫn(instructions) |
hướng dẫn(instructions) |
chỉ thị(instructions) |
câu lệnh
|
Xem thêm ví dụ
Sono a vostra disposizione. Tôi đang chờ đây. |
le scelte che abbiamo a disposizione. Hãy xem xét những lựa chọn khác nhau. |
(Esodo 16:29, 30) In seguito Geova dimostrò quanto era esclusiva tale disposizione, affermando: “Fra me e i figli d’Israele è un segno a tempo indefinito”. — Esodo 31:17. Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17). |
(Ebrei 8:1-5) Quel tempio è la disposizione per accostarsi a Dio in adorazione sulla base del sacrificio di riscatto di Gesù Cristo. — Ebrei 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
Come prescritto per rivelazione nella sezione 120 di Dottrina e Alleanze, il Consiglio per la disposizione delle decime autorizza le spese dei fondi della Chiesa. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Come possiamo trovare quelli che hanno “la giusta disposizione per ricevere la vita eterna”? Điều gì giúp chúng ta biết ai là người “có lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu”? |
Quali sono le disposizioni per l’intervallo, e perché ciò è utile? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
Invitare il sorvegliante del servizio a spiegare le disposizioni relative alle adunanze per il servizio di campo ad agosto. Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8. |
Ho a disposizione i migliori, qua a Washington. Tôi có thể gặp những người giỏi nhất ở Washington. |
Le persone dalla giusta disposizione di cuore sono attratte dal potente messaggio della Bibbia. Những người có lòng công bình cảm thấy thông điệp Nước Trời hấp dẫn. |
(Efesini 1:22; Rivelazione [Apocalisse] 1:12, 13, 20; 2:1-4) Nel frattempo, se seguiremo l’eccellente esempio di Stefana, Fortunato e Acaico, e continueremo a lavorare a favore dei nostri fratelli, anche noi sosterremo lealmente la disposizione della congregazione, edificandoci a vicenda e ‘incitandoci all’amore e alle opere eccellenti’. — Ebrei 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Le nostre vite sono così brevi e il tempo che abbiamo a disposizione su questo pianeta è davvero prezioso, e tutto ciò che abbiamo sono gli altri. " Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác. |
E che preziosa disposizione è la sua morte! Và sự chết của ngài là một sự cung cấp quý báu thay! |
Boaz si attenne in modo scrupoloso alla disposizione di Geova. Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va. |
Rendo testimonianza della moltitudine di benedizioni che sono a nostra disposizione se aumentiamo la nostra preparazione e la nostra partecipazione spirituale all’ordinanza del sacramento. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
Sono a disposizione con un click del mouse, o se volete, probabilmente potreste addirittura chiedere al muro uno di questi giorni, ovunque verranno nascoste le cose che ci raccontano tutte queste cose. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
7 Prendete precise disposizioni per coltivare tutto l’interesse trovato. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
Quale disposizione permette ai cristiani di avvicinarsi a Geova? Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va? |
Mi misi anche a disposizione per aiutare gli studenti stranieri che stavano imparando l’inglese, cosa che in seguito mi fu molto utile. Tôi cũng tình nguyện giúp những học sinh nước ngoài học tiếng Anh. Lựa chọn đó cũng mang lại nhiều lợi ích sau này. |
Quella era ancora la stagione di crescita, e la disposizione relativa a un canale che provvedesse cibo spirituale stava ancora prendendo forma. Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
Ci insegna che dobbiamo migliorare la prevenzione, la migliore cura a nostra disposizione. Điều đó có nghĩa rằng chúng ta cần làm nhiều hơn về phòng vệ và điều trị |
Oggi quasi tutti sulla terra hanno a disposizione l’intera Bibbia o parti d’essa. Gần như mọi người trên đất ngày nay có thể đọc được toàn bộ hoặc một phần của Kinh Thánh. |
Ricordare ai proclamatori le disposizioni della congregazione per il servizio di campo. Nhắc sự sắp đặt rao giảng của hội-thánh. |
Similmente la disposizione d’animo e i desideri del cuore di una persona possono cominciare a rovinarsi molto prima che ciò dia luogo a serie conseguenze o che altri se ne accorgano. Tương tự như vậy, những thái độ và ước vọng trong lòng có thể bắt đầu suy thoái một thời gian lâu rồi mới đưa đến hậu quả nguy hại hoặc ngay cả mới bị người khác nhận thấy. |
E i dispositivi a disposizione di queste persone di solito non sono fatti per quel contesto, si guastano in fretta, e sono difficili da riparare. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disposizioni trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới disposizioni
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.