diskutera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diskutera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diskutera trong Tiếng Thụy Điển.
Từ diskutera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 討論, thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diskutera
討論noun |
thảo luậnverb Jag är rädd att det finns annat än tributen att diskutera. Ta e là ngoài đồ cống nạp còn có chuyện khác cần thảo luận. |
Xem thêm ví dụ
Kan vi diskutera detta senare? Ta nói chuyện đó sau nhé? |
Fariséerna hade diskuterat denna fråga ingående och hade hittat mer än 600 bud.6 Om prioriteringen av dessa bud var ett sådant svårt uppdrag för de lärda, trodde de med säkerhet att frågan skulle vara omöjlig att besvara för denne snickarson från Galiléen. Những người Pha Ri Si đã bàn cãi rất nhiều về câu hỏi này và đã nhận ra hơn 600 lệnh truyền.6 Nếu việc đem sắp xếp các lệnh truyền này theo thứ tự ưu tiên là một nhiệm vụ khó khăn như thế cho các học giả, thì chắc chắn họ nghĩ rằng câu hỏi đó không thể nào giải đáp được bởi một người con trai của người thợ mộc từ xứ Ga Li Lê. |
Det här är ett bra ämne att diskutera i råd, kvorum och hjälpföreningar. Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ. |
Familjen Clayton tycker om att sitta och diskutera en mängd olika ämnen. De tycker också om att sjunga tillsammans. Gia đình Clayton thích ngồi bàn luận về nhiều đề tài khác nhau; họ cũng thích ca hát chung với nhau. |
När du vaknar kanske vi kan diskutera din framtid, om du vill. Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô. |
Låt oss diskutera lite mer avskilt. Hãy bàn chi tiết trong phòng riêng. |
Jag vill inte diskutera det med dig. Tôi không muốn tranh luận việc này với chị, Claire. |
Och må vi, sedan vi har gjort det, inte diskutera saken med alla som vill höra, utan i bön lämna den i Jehovas händer och lita på att han kommer att se till att den blir rättvist behandlad. Sau đó, thay vì phân bua với bất cứ ai, tại sao chúng ta không cầu nguyện phó thác sự việc cho Đức Giê-hô-va và tin cậy rằng Ngài sẽ thực thi công lý? |
Om en kristen känner att han börjar bli arg när han diskuterar en sak med en medtroende är det bra om han följer rådet i Jakob 1:19, 20: ”Varje människa skall vara snar till att höra, sen till att tala, sen till vrede; ty en mans vrede frambringar inte Guds rättfärdighet.” Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”. |
(1 Thessalonikerna 4:3–7; Hebréerna 13:4) Eller också diskuterar de och sprider avfälliga idéer, ”tomt prat som kränker det som är heligt”, som framförs av dem som ”har avvikit från sanningen”. (2 Timoteus 2:16–18) (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18. |
För att besvara den här frågan, be medlemmarna att arbeta tillsammans i par och välja ut och diskutera en passus ur sakramentsbönerna i Läran och förbunden 20:77, 79 och uppmaningarna i Läran och förbunden 59:9. Để trả lời câu hỏi này, hãy mời các tín hữu làm việc theo từng cặp để chọn ra và thảo luận một cụm từ trong các lời cầu nguyện tiệc thánh Giáo Lý và Giao Ước 20:77, 79 và lời khuyên bảo trong Giáo Lý và Giao Ước 59:9. |
Eller diskutera Có thể chỉ nói chuyện |
Jag vill diskutera... Tôi muốn bàn việc... |
Så det är det vi diskuterar om. Vậy đó là cái chúng ta đang tranh luận |
o Träffa en medlem i ditt biskopsråd minst en gång om året för att diskutera dina framsteg inom Personlig tillväxt, dina ansträngningar att leva efter normerna i Vägledning för de ungaoch andra frågor som du eventuellt har. o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có. |
När de skriftlärda och fariséerna hörde Frälsarens ord började de diskutera sinsemellan. De talade okunnigt om hädelse och slog fast att bara Gud kan förlåta synder. Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi. |
År 431 v.t. hölls det tredje ekumeniska konciliet i Efesos, där frågan om Kristi natur diskuterades. Vào năm 431 CN, Ê-phê-sô là địa điểm tổ chức giáo hội nghị lần thứ ba, nơi bàn thảo về thể tính của Đấng Christ. |
Det är den vi diskuterar om. Đó là cái chúng ta đang tranh luận. |
11 Under en konferens förra året diskuterade medicinska experter från Canada, Europa, Israel och USA material avsett att hjälpa läkare att behandla patienter utan att använda blod. 11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. |
Jag ville diskutera Big Muddy. Tôi muốn nói chuyện với cô về Big Muddy. |
Vi måste diskutera Murphy. Chúng ta cần nói chuyện về Murphy. |
Vi diskuterade bland annat behovet av biblisk litteratur på tatariska. Chúng tôi nói chuyện về việc cần có ấn phẩm giải thích Kinh Thánh bằng tiếng Tatarstan. |
Så dumt hon handlade genom att hysa ett orätt begär i stället för att stöta bort begäret ur tankarna eller diskutera saken med sin man, sitt familjeöverhuvud! — 1 Korinthierna 11:3; Jakob 1:14, 15. Bà đã sai lầm biết bao khi ấp ủ sự ham muốn bất chính thay vì loại bỏ nó khỏi tâm trí hoặc đem vấn đề ra thảo luận với người cầm đầu gia đình!—1 Cô-rinh-tô 11:3; Gia-cơ 1:14, 15. |
Varför tror du att jag kommer diskutera det här? Tại sao anh lại nghĩ tôi sẽ nói về chuyện này? |
Försök att diskutera saken igen, när ni båda har lugnat ner er. Hãy cố bàn luận vấn đề lần nữa khi cả hai người đều nguôi giận. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diskutera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.