dirsek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirsek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirsek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dirsek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khuỷu tay, Khuỷu tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirsek
khuỷu taynoun (Kol ile önkol arasındaki eklem.) Durdurmak, vurmak ve karşı atak yapmak için dirseklerini kullan. Sử dụng khuỷu tay để phòng thủ và phản công. |
Khuỷu tay
● Dirseklerinizi vücudunuza yakın tutarak kollarınızı önden arkaya doğru sallayın. ● Đánh tay từ trước ra sau, khuỷu tay sát hông. |
Xem thêm ví dụ
Bagaja tıkılıp diri diri yakılmışlar. Bị nhét vào cốp xe rồi thiêu sống. |
Bu nedenle, O “kendisini arıyanlara mükâfat edici”dir. Đó là lý do tại sao Ngài là “Đấng hay thưởng cho kẻ tìm-kiếm Ngài”. |
Hainleri buldum ama diri diri yakan ben değildim. Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. |
Ailem diri diri yakılıp çarmıha gerildi. Gia đình tôi bị đốt và đóng đinh khi họ còn sống. |
(Kandaki hemoglobin konsantrasyonunun bir başka ölçüsü hematokrit olarak adlandırılır. Normal hematokrit % 45’dir.) (Cách đo khác là đo thể tích hồng cầu đặc, bình thường là 45 phần trăm). |
Eski Babil refah için Fırat’ın sularına güvendiği gibi, Vahiy 17:15’deki kayıtta, bu dini fahişenin üzerinde oturduğu “çok sular”da kendisini desteklemek üzere güvendiği “kavmlar ve cemiyetler ve milletler ve diller”dir. Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát. |
Güneş hemen hemen mükemmel bir küre şeklindedir, basıklığı yalnızca 9 milyonda birdir, yani kutuplararası çapı ile ekvator çapı arasında bulunan fark yalnızca 10 km.'dir. Nó là một hình cầu gần hoàn hảo, chỉ hơi dẹt khoảng chín phần triệu, có nghĩa đường kính cực của nó khác biệt so với đường kính xích đạo chỉ 10 km (6 dặm). |
Cinayetten ölü ya da diri aranıyor. Bị truy nã - bất kể sống chết do giết người. |
17 Armagedon’dan sonra Gökteki Krallığın tahtından “diri sular” bol bol akmaya devam edecek. 17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si. |
2017-18 sezonunda Premier League'in kombine toplam kapasitesi 806.033, ortalama kapasitesi ise 40.302'dir. Tổng sức chứa của các sân vận động Premier League mùa 2017–18 là 806,033 trung bình là 40,302 một sân. |
(Bu sayı merkez ilçede 98'dir.) (Xem Minh Sử quyển 92. |
Onlar insanlık dünyasına şahadette bulunurlarken hem Yehova, hem de Mesih ile yürekten ve zihinden işbirliği gösterdikleri anlamda onlarla “birlik içinde”dirler.—Yuhanna 17:20, 21. Họ “hiệp làm một” với ý nghĩa là họ bày tỏ sự đồng nhất trong sự hợp tác, đồng tâm nhất trí với cả Đức Giê-hô-va và đấng Ky-tô, khi họ làm chứng cho nhân gian (Giăng 17:20, 21). |
Ve yaşamın, evrenin ve her şeyin nihai sorusunun yanıtı, kesinlikle 42'dir. Và đáp án cho bài toán cuối cùng của cuộc sống, vũ trụ, và tất cả mọi thứ gần như chắc chắn là 42. |
En başarılı tekli ise Elton John'dan "Candle in the Wind 1997"dir. Đĩa đơn thành công nhất là "Candle in the Wind 1997" của Elton John. |
11 Bu konuda en çok değinilen Mukaddes Kitap ayetleri herhalde Tesniye 6:5-7’dir. 11 Về đề tài này, có lẽ không có đoạn Kinh Thánh nào thường được trích dẫn hơn là Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7. |
Şimdi bunu yapanlar, Pavlus’un, ‘bedenlerinizi diri, kutsal, Allaha makbul kurban olarak sunun; akıl yetinizle olan kutsal hizmetiniz budur’ uyarısına uygun davranmış olacaklar.—Romalılar 12:1. Tuy nhiên, những ai làm thế sẽ chứng tỏ mình theo lời khuyên của Phao-lô là “làm thánh chức với khả năng suy luận là dâng thân thể [họ] làm của-lễ sống, thánh, đẹp lòng Đức Chúa Trời (Rô-ma 12:1, NW). |
Birçokları diri diri yandı! Nhiều người bị thiêu sống! |
Nato kod adı "Firkin 'dir". Tên ký hiệu của NATO của loại máy bay này là "Firkin". |
Bu kelime "belaltı edilmiş"dir. Şaşırmış ve öfkeliden türetilmiş bir birleşimdir. Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled) |
Onların toplam sayısı 144.000’dir ve bu ümide ilk sahip olanlar İsa’nın birinci yüzyıldaki sadık öğrencileriydi.—Luka 12:32; I. Korintoslular 15:42-44; Vahiy 14:1-5. Tất cả gồm 144.000 người, và những người đầu tiên trong số ấy là những môn đồ trung thành của Chúa Giê-su vào thế kỷ thứ nhất.—Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:42-44; Khải-huyền 14:1-5. |
Hepimiz diriyiz. Chúng ta đều còn sống. |
Ümit, parlak diri. trong mắt đức tin của tôi. |
1 Ve şimdi işte, bütün Nefi halkı arasında, bütün kutsal peygamberlerin söylemiş olduğu sözler hakkında en ufak şüphesi olan diri bir can yoktu; çünkü peygamberlerin sözlerinin yerine gelmesi gerektiğini biliyorlardı. 1 Và giờ đây, này, trong khắp dân Nê Phi chẳng có một người nào có một mảy may gì nghi ngờ về những lời của tất cả các thánh tiên tri đã nói ra; vì họ biết rằng những lời nói đó cần phải được ứng nghiệm. |
Annemi diri diri gömdü. Ông ấy chôn sống mẹ rồi |
İnsanları diri diri yakmaktan hoşlanmaları çok komik. Không hiểu sao họ khoái thiêu sống người ta. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirsek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.