diplomatik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diplomatik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diplomatik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ diplomatik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngoại giao, khôn khéo, khoa cổ văn kiện, máy tính cá nhân, 家外交. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diplomatik
ngoại giao(diplomatic) |
khôn khéo(diplomatic) |
khoa cổ văn kiện
|
máy tính cá nhân(PC) |
家外交
|
Xem thêm ví dụ
Eğer geçen haftalar içerisinde diplomatik haberleri takip ettiyseniz, Çin ve A.B.D. arasında Amerikalı şirket Google'a karşı yapılan siber saldırılar konusunda bir tür kriz yaşandığını duymuş olabilirsiniz. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Eliasson, 1965 yılında İsveç Dışişleri Bakanlığı'nda diplomatik kariyerine başladı. Eliasson bắt đầu sự nghiệp ngoại giao của mình vào năm 1965, khi ông làm việc tại Bộ Ngoại giao Thụy Điển. |
Bazen Asur, Mısır gibi yabancı devletlerle diplomatik pazarlıklara girişmekteydi. Thỉnh thoảng nước này lập bang giao với các chính phủ ngoại quốc như A-si-ri và Ai Cập. |
İtalyan hükümeti diplomatik durumunu kaldırdı. Chính phủ Ý đã hủy chức vụ ngoại giao của ông. |
Yani diplomatik dokunulmazlık kazanmak da diyebiliriz buna. Các anh có thể nói rằng các anh nhận được quyền miễn trừ ngoại giao. |
Davranışlarımız, diplomatik açıdan onların sofra adaplarından farklı değildi. Có lẽ lối ứng xử của ta... là chưa từng có trong lịch sử ngoại giao. |
2009 itibarı ile 191 ülke ile diplomatik ilişkisi ve 144 elçiliği bulunmaktadır. Ở thời điểm năm 2009, nước này có quan hệ ngoại giao với 173 quốc gia và có 142 đại sứ quán. |
Onların ücretsiz izin dediği bu özel izni alabilir ve aslında hiçbir iş yapmadan, diplomatik servisin bir parçası olarak kalabilirdim. Bạn có thể chọn nghỉ phép không lương và vẫn xem như làm việc, nhưng thực ra chẳng phải làm gì cả. |
Cicero onu diplomatik yeteneğinden saygı ile söz eder. Cicero đánh giá cao tài ngoại giao của ông. |
Hiçbir diplomatik yöntem, kusurlu insan yapısına özgü zararlı özellikleri ortadan kaldıramaz.—Tekvin 8:21 ile karşılaştırın; Yeremya 17:9. Không một phương cách ngoại giao nào có thể giải trừ bản chất độc hại của loài người bất toàn. (So sánh Sáng-thế Ký 8:21; Giê-rê-mi 17:9). |
İsa ve Petrus’un böyle diplomatik alışverişlere karıştıklarını düşünebilir miyiz? Chúng ta có thể nào tưởng tượng Giê-su và Phi-e-rơ tham gia vào việc trao đổi đại diện ngoại giao như thế không? |
Ezra bunları, o zamanın diplomatik ve ticari dili olan Aramca yazılmış resmi kayıtlardan kopyaladı. E-xơ-ra đã chép lại từ những văn thư tiếng A-ram—ngôn ngữ dùng trong lĩnh vực thương mại và ngoại giao vào thời bấy giờ. |
Diplomatik bir kazaya sebebiyet verebiliriz, Majesteleri. Có lẽ chúng ta đang có xô xát ngoại giao lớn đấy Nữ Hoàng ạ. |
Neden diplomatik çözüme biraz olsun inanmıyorsun? Sao anh không tin tưởng vào một giải pháp ngoại giao? |
Jaime hassas bir diplomatik görev için uzaklara gitti. Jaime'đang đi thực hiện nhiệm vụ ngoại giao quan trọng. |
Baekje’den ilk diplomatik heyetler 367 yılı civarında (Nihon Shoki: 247’ye göre) Japonya’ya ulaştı. Phái đoàn ngoại giao Bách Tế đầu tiên đi tới Nhật Bản là khoảng năm 367 (Theo Nihon Shoki: 247). |
Tek bildiğim diplomatik plakalı bir aracı olduğu. Tôi chỉ biết là, ông ta lái xe với biển số ngoại giao. |
Bu olay Britanya ile Fransa’yı savaşın eşiğine getiren diplomatik bir sorun yarattı. Hành động này gây ra sự căng thẳng trong quan hệ ngoại giao giữa Anh và Pháp, đến đỗi hai nước gần tuyên chiến với nhau. |
Hitler ekonomik ve diplomatik alanda da “istediğini” yapmakta başarılı oldu. Hitler đã thành công về kinh tế và ngoại giao, và trong lãnh vực này, ông cũng hành động “hữu hiệu” vậy. |
Kosova'nın geleceği hakkında diplomatik müzakereler yapılıyordu o zamanlar ve bırakın Kosova halkını, Kosova hükümeti de bu görüşmelere gerçekten katılamıyordu. Các cuộc đàm phán ngoại giao về tương lai của Kosovo diễn ra và, chính phủ Kosovo, chưa tính đến dân Kosovo không thực sự được tham gia vào những thảo luận trên. |
Bunun diplomatik ilişkileri nasıl etkileyeceğini bilmiyoruz. Anh không hiểu chuyện này sẽ ảnh hưởng như thế nào đâu. |
Namibya Hükümeti belirli ülkenin vatandaşlarına vize almak zorunda kalmadan üç ay süreli normal, diplomatik ve hizmet pasaportuna turizm veya iş amaçlı olarak Namibya'ya seyahati sağlar. Chính phủ Namibia cho phép công dân của một số nước và vùng lãnh thổ đến Namibia để du lịch và công tác 3 tháng đối với hộ chiếu phổ thông, và hộ chiếu ngoại giao và công vụ mà không cần xin thị thực. |
Diplomatik bir dilde olmayacaktı da Santa Marta'daki tüm siyahi halkın dikkatini çekip, hükümete sırtlarını mı döneceklerdi? Nó sẽ không khéo léo, phải không... nếu một Thống đốc xúc phạm toàn thể dân da màu của Santa Marta? |
Napolyon'un mağlubiyetinin ardından Viyana Kongresi, Avrupa'ya güç dengesine dayalı yeni bir siyasî diplomatik sistem getirdi. Sau khi Napoleon bị đánh bại, Hội nghị Viên thành lập một hệ thống chính trị-ngoại giao mới của châu Âu dựa trên cân bằng quyền lực. |
Şansölye Gorkon'a diplomatik nezaket kuralları dâhilinde davranacaksın, kaptan. Anh sẽ tiếp đón Thống soái Gorkon với đầy đủ nghi lễ ngoại giao, Thuyền trưởng Kirk. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diplomatik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.