διοικητική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ διοικητική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ διοικητική trong Tiếng Hy Lạp.
Từ διοικητική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quản lý, Quản lý, sự quản lý, chính phủ, sự cai trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ διοικητική
quản lý(management) |
Quản lý(management) |
sự quản lý(management) |
chính phủ
|
sự cai trị
|
Xem thêm ví dụ
Σας λέει ότι στην πραγματικότητα, οι κυβερνήσεις μας, κάθετα δομημένες, δομημένες στο οικονομικό μοντέλο της Βιομηχανικής Επανάστασης -- κάθετη ιεραρχία, εξειδίκευση καθηκόντων, διοικητικές δομές -- έχουν τελείως λανθασμένες δομές. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
(Ησαΐας 9:6, 7) Πεθαίνοντας, ο πατριάρχης Ιακώβ προφήτευσε για αυτόν τον μελλοντικό ηγεμόνα, λέγοντας: «Το σκήπτρο δεν θα απομακρυνθεί από τον Ιούδα ούτε η διοικητική ράβδος ανάμεσα από τα πόδια του, μέχρι να έρθει ο Σηλώ· και σε αυτόν θα ανήκει η υπακοή των λαών». —Γένεση 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Τώρα, οι υποδομές και οι διοικητικές προμήθειες των στρατιωτών σας... μπορούμε να προσθέσουμε το έξοδο σαν επικουρική υποστήριξη. Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc. |
Για την περιφερειακούς διοικητικούς λόγους πέντε κρατίδια, ήτοι η Βάδη-Βυρτεμβέργη, η Βαυαρία, η Έσση, η Βόρεια Ρηνανία-Βεστφαλία και η Σαξονία, αποτελούν ένα σύνολο 22 Διοικητικών Περιφερειών (Regierungsbezirke). Để phục vụ cho mục đích hành chính, 5 bang là Baden-Württemberg, Bayern, Hessen, Nordrhein-Westfalen và Sachsen, có tổng cộng 22 khu hành chính (Regierungsbezirke). |
«Δυσκολευόμουν να δεχτώ ταπεινές εργασίες, επειδή είχα συνηθίσει να εργάζομαι ως διοικητικός υπάλληλος μιας μεγάλης εταιρίας», λέει ο Όστιν. Anh Austin nói: “Thật là một thử thách về tâm lý cho tôi khi phải làm những công việc hèn mọn, tôi quen làm quản lý cho các công ty lớn rồi”. |
Μετά τη νορμανδική εισβολή της Ιρλανδίας, τα αρχαία βασίλεια μετεξελίχθηκαν σε κομητείες για διοικητικούς και δικαστικούς σκοπούς. Sau khi người Norman chinh phục Ireland, các vương quốc cổ bị phân thành các hạt vì mục đích hành chính và tư pháp. |
Φωτιά στην διοικητική πτέρυγα της φυλακής. Cháy làm hỏng một số bộ phận chính nhà tù. |
με διοικητική ράβδο και με τις ράβδους τους». Bằng quyền trượng và cây trượng của họ”. |
Και μάλιστα, οι διοικητικές υπηρεσίες στα πανεπιστήμια αισθάνονται λίγο άβολα με την ιδέα ότι μπορεί να πλησιάζουμε σε 70% γυνακείο πληθυσμό στα πανεπιστήμια. Và thực tế, các nhà quản lý của các trường đại học đang cảm thấy không thoải mái một chút khi nghĩ đến việc chúng ta đang chuẩn bị tiến đến con số 70% sinh viên nữ trong các trường đại học. |
Μολονότι είχε αθωωθεί στη Ναβού από την κατηγορία αυτή, ο κυβερνήτης του Ιλλινόις, Τόμας Φορντ, επέμεινε να παραπεμφθεί σε δίκη ο Τζόζεφ με την ίδια κατηγορία, στο Κάρθατζ του Ιλλινόις, τη διοικητική έδρα του Χάνκοκ Κάουντυ. Mặc dù ông dã được tha bổng vì sự buộc tội này ở Nauvoo, nhưng thống đốc của Illinois, Thomas Ford, khăng khăng rằng Joseph phải nộp mình cho phiên tòa xử cũng cùng một sự buộc tội đó ở Carthage, Illinois, trụ sở Hạt Hancock. |
Μια διοικητική υπάλληλος ενός συμβουλευτικού προγράμματος για την οικογένεια παρατήρησε: «Οι πιο σωστές οικογένειες που γνωρίζω είναι εκείνες στις οποίες η μητέρα και ο πατέρας έχουν μια ισχυρή, στοργική σχέση μεταξύ τους. . . . Một giám đốc phụ trách chương trình cố vấn gia đình ghi nhận: “Trong những gia đình bền vững nhất mà tôi biết đến, người cha và mẹ có mối liên lạc mật thiết và đầy yêu thương... |
Δεν γίνεται να πάρεις την ανώτατη διοικητική εξουσία... επειδή μια νεροτσούλα σου πέταξε ένα ξίφος. Ông không thể nắm được quyền hành pháp tối cao bởi vì một con mụ nào đó dưới nước thảy một thanh gươm cho ông. |
Στάθηκε στη σκηνή μαζί μου, με κάλεσε μπροστά απ'όλη την διοικητική του ομάδα, άντρες και γυναίκες, και είπε, «Νόμιζα ότι ήμασταν καλοί σε αυτό. Ông đứng trên sân khấu cùng tôi, mời tôi tới trước ban lãnh đạo của ông, gồm cả đàn ông và phụ nữ, rồi ông nói "Tôi đã nghĩ mình giỏi về việc này. |
Σύμφωνα με τον Διόδωρο τον Σικελιώτη (που τον αποκαλεί Σέσωψι) και τον Στράβωνα, κατέκτησε ολόκληρο τον κόσμο, ακόμη και τηΣκυθία και την Αιθιοπία, χώρισε Αίγυπτο σε διοικητικές περιφέρειες ή νόμες, ήταν δίκαιος και εισήγαγε σύστημα καστών στην Αίγυπτο και τη λατρεία του Σέραπη. Theo các nhà sử học Herodotos, Diodorus Siculus (người đã gọi ông là Sesostris) và Strabo thì ông đã chinh phạt khắp thế giới, thậm chí cả các xứ Ethiopia và Scythia, phân chia Ai Cập thành các khu vực hành chính, hay nomes, là một nhà lập pháp vĩ đại đã đưa vào hệ thống đẳng cấp tại Ai Cập và sự tôn sùng thần Serapis. |
* Μολονότι η Καισάρεια, η ρωμαϊκή διοικητική πρωτεύουσα της Ιουδαίας, είχε αρκετούς Ιουδαίους κατοίκους, ο πληθυσμός της αποτελούνταν κατά κύριο λόγο από Εθνικούς. Dù Sê-sa-rê, trung tâm điều hành của tỉnh Giu-đa thuộc La Mã, có một số lượng người Do Thái đáng kể, nhưng phần lớn dân cư là người ngoại. |
Εκείνον τον καιρό, με έβαλαν να εργάζομαι στη διοικητική πτέρυγα της φυλακής. Trong thời gian đó, tôi được chuyển sang làm việc ở tòa nhà quản lý của trại giam. |
Ο Σάντσο Α ́ αφιερώθηκε πολύ στην διοικητική και πολιτική οργάνωση του βασιλείου του. Sancho I đã dành nhiều thời gian dưới thời trị vì của mình cho việc tổ chức chính trị và hành chính của vương quốc mới. |
Και πρόσθεσε: «Συσσώρευσα ασήμι και χρυσάφι για τον εαυτό μου, και περιουσία τέτοια που έχουν οι βασιλιάδες και οι διοικητικές περιφέρειες. Ông viết: “Ta cũng thâu chứa bạc vàng, và những vật báu của các vua, các tỉnh. |
Συνεπώς, η εύτακτη πόλη που είδε ο Ιεζεκιήλ —η οποία είχε απόλυτα τετράγωνο σχήμα— φαίνεται πως αντιπροσωπεύει μια καλά οργανωμένη διοικητική έδρα. Vì thế, thành có hình vuông và rất trật tự mà Ê-xê-chi-ên thấy dường như tượng trưng cho một trung tâm quản lý được tổ chức tốt. |
Αρκετές διοικητικές περιφέρειες που ανήκαν στην Ισπανία αποσκίρτησαν από τη Ρωμαιοκαθολική Εκκλησία, η οποία τότε ήταν η επικρατούσα θρησκεία, προτιμώντας αντ’ αυτής τη Μεταρρυθμισμένη Εκκλησία. Nhiều lãnh thổ thuộc Tây Ban Nha ly khai với Giáo hội Công giáo La Mã (từng là tôn giáo chính) và theo Giáo hội Cải cách. |
(Γένεση 21:12· 28:13, 14) Αργότερα, ο Ιακώβ είπε τα εξής προφητικά λόγια για έναν από τους 12 γιους του: «Το σκήπτρο δεν θα απομακρυνθεί από τον Ιούδα ούτε η διοικητική ράβδος ανάμεσα από τα πόδια του, μέχρι να έρθει ο Σηλώ [«Εκείνος στον Οποίο Ανήκει»]· και σε αυτόν θα ανήκει η υπακοή των λαών». (Sáng-thế Ký 21:12; 28:13, 14) Về sau, Gia-cốp nói lời tiên tri này về một trong 12 con trai ông: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô [“Đấng có vương quyền”] hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”. |
Μια συμφωνία επιτεύχθηκε το 1984, σύμφωνα με τους όρους της Σινοβρετανικής Διακήρυξης, ότι το Χονγκ Κονγκ θα γινόταν μια ειδική διοικητική περιοχή της Λαϊκής Δημοκρατίας της Κίνας, διατηρώντας τον τρόπο ζωής του για τουλάχιστον 50 χρόνια. Một thỏa thuận đạt được vào năm 1984—theo các điều khoản của Tuyên bố chung Trung-Anh, Hồng Kông sẽ trở thành một khu hành chính đặc biệt của Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc, duy trì phương thức sinh hoạt trong ít nhất 50 năm. |
Μέσω του Ιακώβ, εγγονού του Αβραάμ, ο Ιεχωβά αποκάλυψε: «Το σκήπτρο δεν θα απομακρυνθεί από τον Ιούδα ούτε η διοικητική ράβδος ανάμεσα από τα πόδια του, μέχρι να έρθει ο Σηλώ· και σε αυτόν θα ανήκει η υπακοή των λαών». Qua cháu nội Áp-ra-ham là Gia-cốp, Đức Giê-hô-va tiết lộ: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó” (Sáng-thế Ký 49:10). |
Το Δελχί (αστική διοίκηση) κατέλαβε την 5η θέση από τις 21 πόλεις για την καλύτερη διακυβέρνηση και διοικητικές πρακτικές στην Ινδία το 2014. Delhi (quản trị công) được xếp hạng 5 trong số 21 thành phố về thực thi quản lý tốt tại Ấn Độ vào năm 2014. |
Πες στη Διοικητική Μέριμνα, θα τους μεταφέρουμε σε δωμάτιο με διπλό κρεβάτι στον 3ο όροφο. Bảo Bộ Hậu Cần Tác Chiến, chúng ta sẽ dời họ đến phòng đôi ở tầng ba. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ διοικητική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.