定期模式 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 定期模式 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 定期模式 trong Tiếng Trung.

Từ 定期模式 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tính định kỳ, tính chu kỳ, tính tuần hoàn, tái xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 定期模式

tính định kỳ

tính chu kỳ

tính tuần hoàn

tái xuất

Xem thêm ví dụ

事实,它告诉你 我们政府的垂直架构 是依工业革命的经济模式建构 部门分工,上下分级, 上令下达的结构 已经完全不宜
nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm
但促發也會發生在模式之間,或在語義相關的字之間,例如「醫生」和「護士」。
Nhưng hiệu ứng mồi cũng xảy ra giữa các phương thức hoặc giữa những từ liên quan về ngữ nghĩa như, "bác sĩ" và "y tá".
事实上,这个模式意味着, 对新势力的挑战在于: 在未制度化的前提下, 如何发挥制度的优势?
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
由於多種原因 (包括在離線模式下使用應用程式) 造成的延遲,Analytics (分析) 通常會慢一些才收到應用程式事件。
Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến.
耶稣不但要我们接受和相信他的教训,同时也要我们不断跟从他为我们一生所立的模式
Giê-su đặt gương mẫu nào trong lối sống cho các môn đồ?
1970年代后期,IBM(以及其它類似企业组织)的研究人員顯示,大多数正交尋址模式基本上已被程式員所忽略。
Những năm cuối của thập niên 1970, các nhà nghiên cứu của IBM (và cả một số dự án khác) đã chứng minh rằng phần lớn các phương pháp đánh địa chỉ trực giao thường bị các chương trình bỏ qua.
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两色, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
就会随之产生新的机遇,其中包括新模式所需的工具
Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ.
这也点出了我们对于风险的心态—— 当我们进入“损失规避”模式时, 我们会变得更喜欢风险, 这就是最令人担心的部分。
Điều đó nghĩa là khi chúng ta nằm trong thế mạo hiểm xin lỗi, khi chúng ta ở trong thế mất mát, chúng ta trở nên mạo hiểm hơn, điều mà có thể trở nên đáng lo ngại.
我們會定期舉辦研討會,並且提供限時優惠給發布商。
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
建議使用方式:定期檢查 Google 是否能處理您的 Sitemap,或是針對 Google 無法在您網站上偵測到的新網頁進行除錯。
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
在“首页”Feed 上滚动时,视频将以静音模式开始播放,并自动开启字幕。
Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động.
Ad Exchange 在公开竞价和私下竞价中使用以下竞价模式:
Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín:
一个新的时代来临了, 这个时代将会见证 我们今天所知的高等教育模式 的瓦解, 从一种少数人的特权 变为一种基本权力, 所有人都可以承担,可以获得
Một kỷ nguyên mới đang đến, một kỷ nguyên sẽ chứng kiến sự đổ vỡ của mô hình giáo dục đại học mà ta biết hiện nay, từ việc là đặc quyền cho thiểu số trở thành một quyền căn bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận.
冲突一旦化解,新的相处模式便取而代之。
Khi các xung đột được giải quyết, thì mới có thể có các mẫu mực mới.
不过,如果用户已收到您在分阶段发布模式下发布的应用版本,则会继续使用该版本。
Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó.
Analytics (分析) 報表使用以下三種歸因模式:
Các báo cáo Analytics sử dụng ba mô hình phân bổ sau:
西克索斯人(即“外来统治者”)效仿埃及统治模式,也将自己描绘为法老,把埃及要素融入到他们的青铜时代文明中。
Người Hyksos ("Các vị vua ngoại quốc") bắt chước mô hình của chính quyền Ai Cập và tự miêu tả mình là pharaon, do đó tích hợp các yếu tố Ai Cập vào nền văn hóa thời đại đồ đồng của họ.
这个选项称为双卡双待 (DSDS) 模式
Tùy chọn này được gọi là 2 SIM 2 sóng chờ (DSDS).
所以 他 从不 按 固定 模式
Vậy hắn không hành động thống nhất.
如果我们的青少年无法禁食两餐、定期研读经文,也无法在星期日有重大运动比赛时关掉电视,那么他们会有灵性自制力,去抵挡今日充满挑战的世界中一些强大的诱惑,包括色情的诱惑吗?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
为了使本地的天气预报更详细准确,英国气象局使用有限区域模式,涵盖的范围包括北大西洋和欧洲各地区,大约每50公里为一格。
Sở này dùng các điểm trên mạng ô vuông đặt cách nhau khoảng 50 kilômét.
和其他两千六百五十万的美国人一样, 我生活在食物的荒漠, 洛杉矶南区, 是得来速(快餐商业模式,顾客不用下车即可获得服务)和飞车的家园。
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.
很多人为了进至献身受浸的地步,付出了不少努力——戒除长期的恶习,摆脱不良的交往,改变根深蒂固的思想倾向和行为模式
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
我们想要找到一种能够频繁触发 早期癌症诊断的方式, 在人们仍处于健康状态时 就开始定期检查, 所以一旦产生癌症征兆, 人们就可以马上采取行动, 而不是等到过了初期治疗阶段。
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 定期模式 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.