定量分析 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 定量分析 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 定量分析 trong Tiếng Trung.

Từ 定量分析 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phân tích định lượng, sự định lượng, hóa phân tích, sự định liều lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 定量分析

phân tích định lượng

(quantitative analysis)

sự định lượng

hóa phân tích

sự định liều lượng

Xem thêm ví dụ

这的确很有趣 因为它为你睡眠的各个阶段进行定量分析 因为它为你睡眠的各个阶段进行定量分析
Điều này thật sự thú vị bởi vì nó chỉ ra định lượng về tất cả chu kì ngủ khác nhau.
1952年 阿兰·沃尔什开创了重要的光谱定量分析方法原子吸收光谱法,可以从混合物准确测定特定物质的浓度。
Năm 1952 Alan Walsh đi tiên phong trong lĩnh vực phổ hấp thu nguyên tử, một phương pháp quan trắc định lượng quan trọng cho phép xác định nồng độ cụ thể của một chất trong một hỗn hợp.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 定量分析 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.