din trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ din trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ din trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ din trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tôn giáo, 宗教, tôn giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ din
tôn giáonoun Din hakkında hiç fikri yok. Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo. |
宗教noun |
tôn giáonoun Din hakkında hiç fikri yok. Cô ấy chẳng biết gì về tôn giáo. |
Xem thêm ví dụ
Bir Protestan başpapazı kendi din adamlarına, ‘[Hitler] bize Tanrı tarafından gönderildi,’ diye yazdı.” Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Bu din, yeni olmakla birlikte dinamikti. Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
Örneğin, Afrika dinleriyle ilgili bir kitapta şunlar belirtilir: “Kara büyü, sihir ve afsunun etkili ve tehlikeli olduğu inancı Afrika’daki yaşama iyice yerleşmiştir . . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Bir din adamı olan Harry Emerson Fosdick şunu itiraf etti: “Kiliselerimize bile savaş bayrakları astık . . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
Dinler buna " Saçmalık. Tôn giáo thì nói rằng, " Vô lý. |
Bu önyargının ardında muhtemelen onların din değiştirme konusundaki samimiyetinden şüphe duyan kilise vardı. Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco. |
Din adamı daha sonra Mukaddes Kitaba ihtiyacı olan başka birçok insanı düşündü ve bu sorunu Londra’daki dostlarıyla görüştü. Sau đó, viên tu sĩ ngẫm nghĩ đến nhiều người khác cũng cần cuốn Kinh-thánh, và ông đã bàn luận vấn đề này với các bạn ông ở Luân Đôn. |
6 “Hakiki Din İnsan Toplumunun İhtiyaçlarını Karşılar” temasını taşıyan özel konuşma, çoğu cemaatte 10 Nisan tarihinde sunulacak. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
Sahillerdeki Yahudi-indie başlangıçlarından, bir kadının camisine; New York ve Kuzey Carolina'daki siyahi kiliselere, bu ülkeyi adalet ve barış mesajıyla kateden rahibelerle dolu otobüslere, bu çeşitlilik içeren topluluklarda paylaşılan bir dini ruh olduğunu ve bunun, bu ülkede yeniden canlandırılmış din biçiminde ortaya çıktığını buldum. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Tanrı’nın toplumuna şiddetle zulmettiğine tanık olduğunuz siyasi liderlerin ya da din adamlarının isimlerini hatırlıyor musunuz? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
İsrail kralı şöyle diyor: “Sefihin yolu kendi gözünde doğrudur; fakat hikmetli adam öğüt dinler.”—Süleymanın Meselleri 12:15. “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
Gökteki Babamız Yehova da çok değerli bir ayrıcalık olan dua yoluyla O’na yaklaştığımızda bizi dinler. Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
Bazı din adamları kendi öğrettiklerinin Tanrı’nın Sözüyle uyumlu olup olmadığına bakılmasını bile istemezler. Một số tôn giáo không khuyến khích việc so sánh các giáo lý của họ với những gì có trong Kinh Thánh. |
Bana din hakkında çok şey öğrettiniz, ekselansları! Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông. |
Gunson’un belirttiğine göre Tahiti’deki din değişimine neden olan tek şey, “II. Pomare’nin isteğiydi, ki bu İngiliz misyonerlerin (inançlarına değil) dinsel alışkanlıklarına dayanıyordu.” Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
Cemaat ibadetlerine gitmenizi engellemeye çalışabilir veya karımın kapı kapı dolaşıp din hakkında konuşmasını istemiyorum, diyebilir. Có lẽ ông cố cản bạn đi họp tại hội thánh, hoặc ông có thể nói là không muốn vợ đi từ nhà này sang nhà kia nói về tôn giáo. |
Bu dinler, Yehova tarafından hüküm giyerek birinci dünya savaşından sonar ruhen yıkılarak çöken kan suçu altında olan sahte dinin dünya imparatorluğunun yani “Büyük Babil”in en önemli kısmıdırlar. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Tanrı Tüm Duaları Dinler mi? Đức Chúa Trời có nghe mọi lời cầu nguyện không? |
10 İkiyüzlü Yahudi din adamları İsa’yı yakalamak üzere fırsat arıyorlar, fakat o kendisini tuzağa düşürmek amacıyla sordukları soruların birçoğuna cevap verip onları kavmin önünde utandırıyor. 10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng. |
5 Din konusunda sohbeti sürdürmek üzere tekrar ziyaret yaptığında şöyle diyebilirsin: 5 Khi trở lại để tiếp tục thảo luận về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo như thế, bạn có thể nói điều này: |
Çocuklar ana babalarının dualarını dinlerken ne öğrenebilirler? Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện? |
Üstelik, çok sayıda din adamı vardı ve onların dinsel faaliyetleri büyük miktarda para gerektiriyordu. Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. |
8 Tarihçiler bazı önde gelen din adamlarının genellikle bayramlardan sonra mabette kalıp oradaki büyük sundurmaların birinde halka öğretim verdiğini söylüyor. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
19, 20. (a) Hakiki tapıcılar “din” sözcüğünün pak tapınma konusunda kullanılmasından neden rahatsız olmamalıydılar? 19, 20. a) Tại sao những người thờ phượng thật không nên cảm thấy khó chịu về việc dùng chữ “tôn giáo” khi nói đến sự thờ phượng thanh sạch? |
13 Bugün İsa’nın hakiki takipçileri de yaygın çapta kabul edilen ancak İsa’nın takipçilerine özgü ilkeleri ihlal eden sahte din kökenli geleneklerden uzak durmalılar. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ din trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.