dilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hy vọng, muốn, mong, cầu mong, ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dilek
hy vọng(wish) |
muốn(wish) |
mong(wish) |
cầu mong(wish) |
ước(wish) |
Xem thêm ví dụ
Toplu olarak bir araya gelirler, ve bir dilek tutarlar, dileklerini papaza iletirlerdi. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
Bu anlamlı duada yer alan ilk üç dileği ele almak Kutsal Kitabın ne öğrettiğini daha iyi anlamamıza yardım eder. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
18 Tanrı’ya Yaklaşın: Tanrı “Onun Lütuf Dileğini Duydu” 18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’ |
Salome derhal gidip Herodes’e dileğini bildirdi: “Vaftizci Yahya’nın başını hemen şimdi bir tepside bana vermeni istiyorum” (Markos 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Aslında, görünürdeki başarıları ‘yüreklerinin dileğinden de öte geçmişti.’ Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’. |
Böylece bu Krallığın Sahibi, yönetim hakkındaki bu dileği çok uzun zamandan beri dinliyor. Vậy Tác giả của Nước Trời đã nghe lời cầu xin về Nước đó lâu lắm rồi. |
Çocukların ilk sıradaki dilekleri ne miydi? Điều ước duy nhất của trẻ con là gì? |
17 Ester muhtemelen içinden dua etti ve sonra krala şunları söyledi: “Ey kral, eğer benden hoşnutsan ve sana uygun görünürse, dileğim canımın bağışlanmasıdır; ricam halkımın esirgenmesidir” (Est. 17 Chúng ta có thể hình dung Ê-xơ-tê cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trước khi nói những lời này: ‘Ôi vua! |
Ama Görkemli Izdırap'ı okumamış küçük Hazel Grace nereden bilebilirdi ki asıl dileğinin, Amsterdam'da yaşayan Peter Van Houten'ı ziyaret etmek olacağını? Nhưng làm sao mà một đứa bé gái Hazel Grace, khi đó còn chưa từng đọc Nỗi Đau Tột Cùng... có thể biết được mong ước thật sự của mình là được gặp ông Peter Van Houten... đang sống ẩn dật ở Amsterdam chứ. |
Elini açarsın, ve her yaşıyanı dileğine göre doyurursun.” Chúa xòe tay ra, làm cho thỏa nguyện mọi loài sống”. |
Tanrı’ya Oğlu aracılığıyla dilekte bulunmaktan daha fazlası gereklidir. Việc cầu xin Đức Chúa Trời qua Con Ngài bao hàm nhiều hơn thế nữa. |
Bunun üzerine kral şöyle sordu: “Senin dileğin nedir?” Rồi vua hỏi: “Ngươi cầu-xin cái gì?” |
Hangisi Dilek’e uzun vadede yarar sağlayacak? Yüksek notlar alması mı, öğrenmeyi sevmesi mi? Điều gì tốt hơn cho lợi ích lâu dài của Gấm, điểm cao nhất hay phát huy lòng ham thích học hỏi? |
1 dileğini diledin! Anh đã ước một điều rồi, nhóc. |
Bu sürecin en harika kısmı fikirleri ve dilekleri paylaşmak oldu, ve bende sizi bu günün geleceğe nasıl bir etki bırakacağına dair beyin fırtınası yapmaya davet ediyorum. Phần hay nhất của toàn bộ quá trình là chia sẻ ý tưởng và lời chúc, vậy nên tôi mời các bạn đưa ra ý kiến làm thế nào để ngày này vang vọng tới tương lai? |
Ziyafette kral, Ester’e dileğinin ne olduğunu sorar. Đang bữa tiệc vua hỏi Ê-xơ-tê muốn ông làm gì cho nàng. |
(Luka 11:11-13) Yeryüzündeki bir anne veya baba, miras aldığı günah yüzünden az veya çok kötü olduğu halde, kendi çocuğuna iyi şeyler verirse, muhakkak gökteki Babamız alçakgönüllülükle dilekte bulunan herhangi bir vefakâr hizmetçisine mukaddes ruhunu vermeye devam edecektir. (Lu-ca 11:11-13). Nếu một người cha mẹ trên đất dù ít hay nhiều là người xấu vì tội lỗi di truyền, lại cho con mình vật tốt, chắc chắn Cha trên trời của chúng ta sẽ tiếp tục ban thánh linh cho bất cứ tôi tớ trung thành nào của Ngài lấy lòng khiêm nhường mà cầu xin thánh linh! |
Her tapınan isteğini ince bir tahta levhaya yazıp tapınağın içine astıktan sonra dileğinin cevaplandırılması için dua ediyor. Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời. |
Yabets’in üçüncü dileği şuydu: “Beni felaketten koru da zarar görmeyeyim.” Thứ ba: Gia-bê cầu xin Đức Chúa Trời: “Giữ tôi được khỏi sự dữ, hầu cho tôi chẳng buồn-rầu”. |
Bu, başkalarının seni nasıl gördüğünü anlamanı sağlar ve belki farkında bile olmadan geliştirdiğin olumsuz özelliklerini kontrol etmene yardım eder” (Dilek). Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne. |
Sipowitz'e baş sağlığı dileklerimi ilet. Nói với Sipowicz tôi xin lỗi vì mất mát của anh ấy |
O zaman kaydettiğimiz ilerleme, yaşamda ortaya çıkan farklı durumları tam bir özgüvenle karşılamak yerine, bizi yönlendirmesi dileğiyle Yehova’ya yönelmemizden belli olacak. Vậy, sự tiến bộ của chúng ta được thể hiện qua việc sẵn sàng tìm đến Đức Giê-hô-va để được hướng dẫn trong đời sống, chứ không phải qua việc tự tin đối diện với các tình huống. |
Önemli olan şey, Wang Xuance'in dileğini yerine getirmiş olmamız. Quan trọng là chúng ta đã hoàn thành tâm nguyện của Vương Huyền Sách. |
Şimdi, babamın son dileğini yerine getirmeyi plânlıyorum. Giờ tôi sẽ thực hiện di nguyện của cha tôi... |
İç huzuru “Hiçbir konuda kaygı çekmeyin, her dileğinizi Tanrı’ya dua ve yakarışla, şükrederek bildirin. Tanrı’nın, her düşünüşün çok üstünde olan barışı, . . . . yüreğinizi ve zihninizi koruyacaktır” (Filipililer 4:6, 7). Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.