dikkat çekmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dikkat çekmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dikkat çekmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ dikkat çekmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vịn, bắt, chụp, cái chộp, khấu trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dikkat çekmek
vịn(grab) |
bắt(grab) |
chụp(grab) |
cái chộp(grab) |
khấu trừ
|
Xem thêm ví dụ
Fakat yenilik arayışı, üretim ve tüketimdeki yenilik arayışı için yapılan yatırımın önemine dikkat çekmek istiyorum. Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ. |
Amacı, sadece “iyi” olduğunu söylemektense, sunuşun o yönünü etkili kılan belirli nedenlere dikkat çekmek olmalıdır. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
Ölen kişi aşırı şekilde övülmemeliyse de, örnek alınacak niteliklerine dikkat çekmek uygun olabilir. Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp. |
On dokuzuncu yüzyıl şairlerinden birinin bu sözleri gizli bir tehlikeye, gücün kötüye kullanımına dikkati çekmektedir. Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền. |
Hatta cinsiyet temelli şiddete karşı dikkat çekmek gibi hassas konularda dahi bilinç oluşturma amaçlı kullanıldı. Và nó còn được sử dụng cho một số vấn đề nhạy cảm như xây dựng ý thức về bạo lực giới, |
Hangi noktalara dikkati çekmek istediğini önceden sapta ve ayetleri anladığından ve onları etkili bir şekilde uygulayabileceğinden emin ol. Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu. |
Onun dikkatini çekmek istemiştim. Tôi muốn cậu ấy chú ý đến tôi. |
Başkaları da sınıf arkadaşlarının dikkatini çekmek için sıranın üzerine yayın bırakıyor. Một số em khác thì để sách báo trên bàn khiến bạn học đặt câu hỏi. |
Bir şeye dikkat çekmek isterim, EHOME kesinlikle noob ( acemi ) değil. Tôi muốn chỉ ra rằng giờ đây EHOME, họ không phải là một lũ noobs ( mới tập chơi ). |
Baban sirf insanlarin dikkatini çekmek için onlari öldürecekti Bố anh sát hại họ chỉ với một mục đích |
Bu dilin korumanın gerekliliğine dikkat çekmek için buradayız. Ta ở đây để nêu lên sự cần thiết của việc bảo tồn ngôn ngữ. |
4 Kule dergisinin 1 Nisan Sayısına Dikkat Çekmek: Üçüncü sayfada şu düşündürücü makale geçiyor: “Rekabet Başarının Anahtarı Mı?” 4 Nêu những điểm đặc biệt trong Tháp Canh ra ngày 15 tháng 4: Bài nơi trang 3 hỏi: “Đức Giê-hô-va là ai?” |
İlk olarak, Mukaddes Kitabı incelemeye değer kılan bazı gerçeklere dikkatinizi çekmek istiyoruz. Nhưng trước hết chúng tôi xin bạn hãy chú ý tới vài sự kiện, mà qua đó Kinh-thánh đáng cho bạn xem xét. |
Bir şeye dikkatini çekmek zorundayım, Roger. Tôi phải chỉ cho anh thấy rõ một chuyện, Roger. |
İşte bu hikayeler fotoğrafçılığın günümüzdeki en önemli konularına dikkati çekmek için nasıl kullanılabileceğini gösteren muhteşem örnekler. Những câu chuyện này là các ví dụ tuyệt vời về cách mà nhiếp ảnh có thể được sử dụng để truyền tải một số chủ đề quan trong nhất. |
Gerçeklik temeli olmayan bir dizi iddiaya dikkat çekmek istemedim. Tôi không muốn hướng sự chú ý vào một loạt các luận điệu mà chúng tôi không có cơ sở thực tế nào cả. |
Baban sırf insanların dikkatini çekmek için onları öldürecekti. Bố anh sát hại họ chỉ với một mục đích. |
O, meslektaşlarının dikkatini çekmek için önce onlara, put satarak zengin olduklarını hatırlattı. Ông ta thu hút sự chú ý của những thợ bạc khác bằng cách nhắc rằng sự phát đạt mà họ có đến từ việc buôn bán hình tượng. |
Kendime dikkat çekmek için yapabileceğiniz, oldukça fazla bakım almadan gemiler, barques, brigs, kayıkların, ne değildir. Nó là khá nhiều như tôi có thể làm để chăm sóc bản thân mình, mà không cần chăm sóc tàu, barques, brigs, schooners, và những gì không. |
Ivan olan, ben bunu dikkat çekmek gerekir. Ivan là, tôi cần phải chăm sóc nó. |
Sanırım bundan bahsetmemin uygunsuz olduğunu düşüneceksin ama Kasım sergisinden sadece senin payına 30,000 Dolar düşeceğine dikkat çekmek zorundayım. Chắc anh nghĩ tôi khó chịu khi nhắc nhở anh, nhưng tôi phải nhắc cho anh rằng chỉ riêng phần của anh... trong cuộc triển lãm tháng 11 đã lên tới 30.000 đô. |
(Mezmur 148:12, 13) Kongo Demokratik Cumhuriyeti’nde yaşanan aşağıdaki tecrübeler bu eşsiz imtiyazın önemine dikkat çekmektedir. Vì chỉ danh Ngài được tôn cao-cả” (Thi-thiên 148:12, 13). Những kinh nghiệm sau đây từ Cộng hòa Công-gô làm nổi bật đặc ân vô song này. |
Bir bireyin ya da grubun dikkatini çekmek. Khi muốn làm cho một người hay một nhóm người chú ý. |
Şimdi biraz daha dikkatinizi çekmek istiyorum izleyicilerim, dikkatinizi buraya verin izleyicilerim. Tôi xin yêu cầu mọi người chú ý... |
Niçin dikkatimi çekmek için bu kadar çaba sarfediyorsun? Sao cô lại cố gắng để được tôi chú ý? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dikkat çekmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.