dikiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dikiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dikiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ dikiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khâu, may, mắt, điểm, may khâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dikiş

khâu

(stitch)

may

(stitch)

mắt

điểm

may khâu

(stitch)

Xem thêm ví dụ

İskoçya Kilisesine vefalı olanlar, “dokuma tezgâhı, dikiş iğnesi veya saban kullanmak için yetiştirilmiş” eğitimsiz insanların Mukaddes Kitabı anladıkları iddiasında bulunup onun mesajını vaaz etmesine “küfürden pek farkı olmayan bir şey” gözüyle baktılar.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Ama tamamen yabancı birinden gelen basit bir şevkat tüm dikişleri söker. "
Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. "
Bu özel hastalar için, bu malzemeleri aslında sadece dikişe birleştiriyoruz.
Đối với các bệnh nhân như thế này, chúng tôi thật ra chỉ ráp nối các vật liệu với nhau.
İnsanların evinin etrafında dikiş iğnesi olması normal birşey.
Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường.
Kutsal Kitap şöyle der: “Herkes kendi sorumluluğunu taşıyacak” (Galatyalılar 6:5). Kızlar, tembel olduğu veya aklı fikri eğlencede olduğu için hiçbir işte dikiş tutturamayan erkeklerden hoşlanmaz.
Con gái sẽ ngán ngẩm khi thấy một anh chàng không có công việc ổn định chỉ vì lười biếng hay ham chơi.
Ve onun için sanki iki kadın tarafından propped, o özenle kendini kabarması. en büyük sorun oldu, kendini kapı kadın, dalga tarafından yönetilmeyi de izin onları uzak, kendi başına devam oradan, anne ona dikiş uygular ve kardeş hızla yere attı süre onun kalem babası sonra çalıştırın ve onu biraz daha fazla yardımcı olmak için.
Và dựng lên bởi cả hai phụ nữ, ông sẽ dơ lên mình lên công phu, như thể cho anh ta đó là những rắc rối lớn nhất, cho phép mình được dẫn đến cửa của làn sóng, phụ nữ chúng đi ở đó, và tiến hành riêng của mình từ đó, trong khi người mẹ một cách nhanh chóng ném xuống thực hiện may và em gái bút của mình để chạy sau khi người cha và giúp anh ta một số chi tiết.
Bir dikişte iç.
Uống đi
Ana babam yoksul olduğundan, 14 yaşında bisiklet, dikiş makinesi, daktilo ve diğer büro araçlarının tamirini yapmaya başlamıştım.
Vì cha mẹ tôi nghèo, tôi bắt đầu sửa xe đạp, máy may, cũng như máy đánh chữ và những dụng cụ văn phòng từ lúc 14 tuổi.
Bazı yerlerde eğitimsiz çocuklar duvarcılık, balıkçılık, dikiş gibi işlerde çıraklık yapması için birinin yanına verilir.
Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó.
Joe söyledi.Öldüğünde son dikişi uyumadığından emin olmak için burnundan geçirirlermiş
Joe bảo khi ta chết, họ liệm ta trong...... võng và khâu mũi cuối cùng...... qua mũi...... để cho chắc không phải ta đang ngủ
Elbise iyice ağırlaşır ve sonunda, büyük ihtimalle dikişler parçalanır -- beni epeyce çıplak hissettirir.
Và nó sẽ trở nên rất nặng, và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì.
Dikiş dikerek para kazanmamı ister misin?
Con muốn nhìn thấy mẹ làm việc như một cô thợ may phải không?
Ve bana dikiş atmaları gerekti ve burnumu düzelttiler.
Tôi bị khâu mấy mũi và cái mũi tôi phải chỉnh thẳng lại.
Dişçinin kafasına # dikiş atmışlar
Ông nha sĩ cần phải khâu ba mũi trên đầu
Dikiş yaparken ellerim titremesin istedi.
Ông ấy không muốn tôi run rẩy khi đang khâu cho ông ấy.
Sol gözünün altında bir dikiş izi vardır.
Anh có một miếng che mắt ở bên trái.
Evet, onu bir bütün yapan binlerce küçük dikiştir. Bu durum harfi bir giysi olduğu kadar ruhi bir “elbise” için de geçerlidir.
Đúng ra là hằng ngàn mũi chỉ nhỏ, dù nói về “cái áo” hiểu theo nghĩa đen hay nghĩa thiêng liêng.
Hatta Shaw, kurumuş deriyi dikiş var mı diye makasla kontrol etmişti.
Shaw thậm chí đã dùng kéo cắt da khô để kiểm tra các vết khâu.
Annesi onun önemli dikiş çalışmalarına ek olarak, başka her şeyi hallettim.
Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình.
Ama dikiş iğnesinin deliğine, iplik geçirmek dışında aşina değilizdir.
Thế nên tôi bẻ cây kim.
Senin bölüm başkanın süngerden daha fazla dikiş atmış, Hasta dikici.
Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa.
(Matta 19:23, 24) Bir devenin gerçek bir dikiş iğnesinin deliğinden geçmeyi denemesi fikri abartılıdır.
(Ma-thi-ơ 19:23, 24) Chính ý tưởng về con lạc đà cố chui qua lỗ kim thật, có tính cường điệu.
Çeşitli sözlük bilimciler bunun yukarıda değinilen çeviride olduğu gibi “dikiş iğnesi” olarak tercüme edilmesi gerektiği konusunda hemfikirdir.
Nhiều soạn giả tự điển đồng ý với lời dịch “kim khâu” như trong New World Translation.
Sekiz dikiş.
8 mũi may.
Kendine şunu sor: ‘Bu ortamın kumaşı ve dikişi ne kadar kaliteli?’
Hãy tự hỏi: ‘Phẩm chất hoặc giá trị của hệ thống mọi sự này như thế nào?’

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dikiş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.