दिखावा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ दिखावा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दिखावा करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ दिखावा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dáng, sự phô trương, tư thế, giả, giả cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ दिखावा करना
dáng(posture) |
sự phô trương(parade) |
tư thế(posture) |
giả(flash) |
giả cách(simulate) |
Xem thêm ví dụ
शायद आपके पड़ोसी की भी हैसियत उतनी न हो जितना वह दिखावा करता है। Đôi lúc những thứ mà người khác mua nằm ngoài khả năng tài chính của họ. |
18 गुस्से को काबू करने का मतलब यह नहीं है कि सिर्फ आप शांत रहने का दिखावा करें। 18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh. |
प्रेरित पौलुस ने एक आत्मिक प्राणी के बारे में कहा जो “ज्योतिर्मय स्वर्गदूत” होने का दिखावा करता है। Sứ đồ Phao-lô nói đến một thần linh giả mạo làm “thiên-sứ sáng-láng” (II Cô-rinh-tô 11:14). |
आज संसार में बहादुरी या दिलेरी का दिखावा करने का चलन है। TINH THẦN hung hăng, hiếu chiến và sự cám dỗ là những đặc điểm phổ biến của thế gian ngày nay. |
झूठी शान का दिखावा करना और दूसरों से असलियत छिपाना, ये दोनों गलत हैं। Cả sự khoe khoang giả dối lẫn sự che giấu đều không tốt. |
अपने ज्ञान के भंडार का दिखावा करना? Để phô trương sự hiểu biết hơn người? |
इन सबके बावजूद, ये नकली मसीही आज तक पवित्रता और परमेश्वर की भक्ति करने का दिखावा करते हैं। Bất chấp những điều như thế, họ vẫn ra vẻ sùng đạo và thánh thiện. |
3, 4. (क) यशायाह के दिनों के लोग क्या दिखावा कर रहे हैं? 3, 4. (a) Dân sự thời Ê-sai có bề ngoài giả dối nào? |
यीशु ने धार्मिकता का दिखावा करने से खबरदार किया था Chúa Giê-su khuyên đừng phô trương sự công bình nhằm gây ấn tượng với người ta |
+ 21 ऐसे ज्ञान का दिखावा करने की वजह से कुछ लोग विश्वास से भटक गए हैं। + 21 Vì phô trương sự hiểu biết đó mà một số người đã bị lạc khỏi đức tin. |
कुछ लोग दिखावा करने के लिए या कुढ़ते हुए दूसरों की मदद करते हैं। Một số người giúp đỡ với thái độ trịch thượng và miễn cưỡng. |
आज के ज़्यादातर लोगों की तरह, कैन ने सोचा होगा कि परमेश्वर की भक्ति का दिखावा करना काफी है। Như nhiều người ngày nay, rõ ràng Ca-in nghĩ rằng chỉ cần có bề ngoài sùng kính Đức Chúa Trời là đủ. |
इसलिए, “कपटी” के लिए यूनानी शब्द एक ऐसे इंसान के लिए इस्तेमाल होने लगा, जो नाटक या दिखावा करता है। Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối. |
जब हम परमेश्वर से प्रार्थना करते हैं, तब यह सिर्फ़ पवित्रता का दिखावा करने के लिए मात्र तकल्लुफ़ नहीं है। Khi chúng ta cầu nguyện Đức Chúa Trời, đây không phải chỉ là hình thức suông làm cho có cái vẻ thánh thiện bề ngoài. |
वह ऐसा नहीं करेगा कि राज-घर में परमेश्वर का दोस्त होने का दिखावा करे और स्कूल में दुनिया का दोस्त। Người ấy không hành động như một người bạn của Đức Giê-hô-va khi ở Phòng Nước Trời, đồng thời lại hành động như một người bạn của thế gian khi ở trường học. |
यीशु ने भविष्यवाणी की थी कि झूठे भविष्यवक्ता उसकी ‘भेड़’ होने का दिखावा करेंगे, लेकिन असल में वे भूखे भेड़िये होंगे। Như Chúa Giê-su báo trước, những kẻ ấy tỏ vẻ là “chiên” nhưng lại hành động như bầy sói háu mồi (Ma-thi-ơ 7:13-15, 21, 23). |
और दूसरे ऐसे हैं जो लोगों की मदद करने का दिखावा करते हैं लेकिन असल में उनके इरादे बुरे होते हैं। Ngay cả khi không phải là nạn nhân của người ác, chúng ta vẫn bị ảnh hưởng. |
क्योंकि हम यहोवा का आदर करना चाहते हैं, हम अपनी ओर अत्यधिक ध्यान आकर्षित करने के लिए दिखावा करने से दूर रहेंगे। Vì muốn tôn vinh Đức Giê-hô-va, nên chúng ta sẽ tránh việc khoe khoang làm nhiều người chú ý đến mình. |
इसी वज़ह से, बहुत ज़्यादा दाम तय करने के कभी-कभी कारण होते हैं अहंकार व परिवार की हैसियत का दिखावा करना। Do đó, tính tự hào và ý muốn phô trương về địa vị của gia đình đôi khi thúc đẩy việc thương lượng một giá cao. |
(मत्ती 5:5) नर्मदिली या “नम्रता” न तो कमज़ोरी की निशानी है और ना ही इसका मतलब है, कोमल होने का दिखावा करना। Tính “nhu-mì”, hay mềm mại, không có ý nói đến sự yếu đuối hoặc ra vẻ dịu dàng (1 Ti 6:11). |
बेवकूफी के कामों से और अपनी बहादुरी का दिखावा करने की होड़ में, नौजवान अकसर समझदारी और अदब-कायदे को भूल जाते हैं। Tính dại dột và anh hùng rơm có thể làm một người khinh thường sự khôn ngoan và khuôn phép đúng đắn. |
वे दरअसल प्रेरितों की नज़रों में छा जाना चाहते थे और जितना कर रहे थे, उससे ज़्यादा करने का दिखावा करना चाहते थे। Họ muốn gây ấn tượng và ra vẻ mình đóng góp nhiều hơn. |
वे केवल इब्रानी, यूनानी, या विकासात्मक विज्ञान में अपनी तथाकथित शिक्षा का दिखावा करते हुए, दूसरों के विश्वास को कमज़ोर बनाना चाहते हैं। Họ chỉ muốn làm lung lay đức tin của người khác trong khi khoe khoang mình có kiến thức về tiếng Hê-bơ-rơ, Hy Lạp, hoặc khoa học tiến hóa. |
वह प्यार का दिखावा करता और लोगों को चूमता ताकि उन्हें लगे कि उसे सचमुच उनमें दिलचस्पी है और उनकी ज़रूरतों की फिक्र है। Ông ôm hôn họ như thể thật sự quan tâm đến nhu cầu của họ (2 Sa 15:2-6). |
परमेश्वर से प्यार करने का दिखावा तो करेंगे, मगर उसकी आज्ञाएँ नहीं मानेंगे bề ngoài có vẻ yêu mến Đức Chúa Trời nhưng lại không muốn vâng lời ngài |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दिखावा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.