diğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ diğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khác, Thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diğer
khácadjective Tom ve diğer üç mürettebat kazada yaralandı. Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn. |
Thêm
Diğer Alman bilim insanları buna istatistiksel olarak değersiz dedi. Thêm 1 nhà khoa học người Đức đã gọi cái này là thống kê rác rưởi. |
Xem thêm ví dụ
Bu parçacık ise diğeri gibi kütlesiz değildir. Higgs alanı ile bağlantı halindedir etkileşim içerisindedir. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Çok geçmeden hücreler farklılaşmaya ya da özel bir türe dönüşmeye başladı ve sinir hücreleri, kas hücreleri, deri hücreleri ve diğer hücreler haline geldi. Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác. |
Ben 9 yaşındayken diğer çocukların bisikleti vardı. Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
Ayrıca hemşirelerin ve diğer görevlilerin daha az önem arz eden gündelik işlerle uğraşmak yerine hastalarla daha iyi ilgilenmelerine olanak sağlıyorlar. Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân. |
Rastlantı eseri, bir gece önce, diğer tutukluların Meryem Ana’ya yaptıkları duaya katılmadığımdan onlar tarafından kötü durumlarının sorumlusu olmakla suçlanmıştım. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Biz, Tanrı’nın bu amaçla bize emanet etmiş olduğu iyi haberi onlara bildirinceye dek kendimizi diğer insanlara borçlu hissediyoruz.—Romalılar 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
Ana madde: Komintern 1919 Mart ayında Lenin ve diğer Bolşevik liderler, tüm dünyadan gelen devrimci sosyalistlerle buluşarak Komünist Enternasyonal’i kurdu. Tháng 3 năm 1919, Lenin và các lãnh đạo Bolshevik khác gặp gỡ với các nhà cách mạng xã hội chủ nghĩa từ khắp nơi trên thế giới và lập ra Quốc tế Cộng sản. |
Sonraki kayıtlarda İsa’nın annesi ve diğer kardeşlerinin isimleri geçse de Yusuf’un adı geçmez. Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không. |
Yemek zamanlarında ve diğer uygun fırsatlarda aile fertlerini tarla hizmetinde edindikleri tecrübeleri anlatmaya teşvik edin. Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng. |
Fakat bildiğim kadarıyla biri diğerinin yerini doldurmuyormuş. Nhưng anh nghe nói rằng cái này không thể đi chung với cái kia được. |
Diğer 50 tanenin de kontrolünü ele geçirdi. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Dünyadaki diğer hükümetler...Nazilerin yapamadığını yapıp Chính phủ gọi nó là # đặc nhiệm |
Böylece “bir adamın diğer adam üzerine hâkimiyeti kendi zararına” oldu. Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9). |
Bu düğme belirli konumları yer imlerine kaydetmeye yarar. Bir yer imi ile ilgili işlemleri, ekleme, düzenleme ve seçme, yapmak için bu düğmeye tıklayın. Bu yer imleri dosya iletişim kutularına özeldir ama KDE içerisindeki diğer yerler için de kullanılabilir. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
• Yabancı ülkelerde hizmet eden dolgun vakitli vaizler ve diğer kardeşler neler başardı? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
Bunu yapabilirsen, diğer insanların da seni aynı şekilde görmesine yardımcı olacak. Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể. |
Diğer insanların bir kariyerleri vardı. Những người khác có sự nghiệp. |
Biri şimdi döndü, diğerini nerede bulacağımı sanırım biliyorum. Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu. |
Amare’deki tapınakta bulunan “Şosu ülkesinde Yahve” hiyeroglifi, diğer Şosu bölgeleri için kullanılan hiyerogliflere benziyor ve o bölgelerin Seir ve Laban olduğu düşünülüyor. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Reklam verenlerden bazıları Bonanza Gift Shop, Panda Software, Wal-Mart: The High Cost of Low Price'ın üreticileri, Britanya Okulları Karting Şampiyonası, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Yayınevi, Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com ve diğer bazı çevrim içi kumarhaneler, Independiente Kayıt Şirketi, Yahoo!, bazı küçük ölçekli özel şirketler ve çabuk zengin olma planları, çevrim içi arkadaşlık servisleri, teminatsız borç, ürün numuneleri, tatiller ve web dizaynları içeren sitelerdir. Các bên mua pixel bao gồm: Bonanza Gift Shop, Panda Software, các nhà sane xuất của Wal-Mart: The High Cost of Low Price, British Schools Karting Championship, Book of Cool, Orange, The Times, Cheapflights.com, Schiffer Publishing,Rhapsody, Tenacious D, GoldenPalace.com, 888.com và các casino trực tuyến, Independiente Records, Yahoo!, các doanh nghiệp nhỏ, và các công ty cung cấp chiến dịch làm giàu nhanh chóng, dịch vụ hẹn hò online, cho vay cá nhân, mẫu miễn phí, các website thiết kế và các ngày nghỉ lễ. |
Biri senin diğeri oğlun için. 1 cho cô và 1 cho con trai cô. |
"Diğer" bölümünde görünmeyen, kullandığınız Google uygulamalarını da ekleyebilirsiniz. Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm". |
(Malaki 3:2, 3) Onlar 1919’dan bu yana Gökteki Krallığın meyvelerini oluşturuyorlar; bu meyveler, önce İsa’nın meshedilmiş diğer takipçileriydi, 1935’ten sonra da arkadaşları olan ve sayıları giderek artan “büyük kalabalık” onlara eklendi.—Vahiy 7:9; İşaya 60:4, 8-11. (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
Hayatlarından 3 saat ve 14 dakikalık bir bölüm koparan bir tecrübeyi yeniden yaşamak üzere tekrar ve tekrar izliyorlar, ve bu duyguları paylaşmak için diğerlerini de yanlarında götürüyorlar," dedi. "Họ vẫn quay lại để trải nghiệm 3 tiếng 14 phút ấy một lần nữa, và còn kéo cả những người khác đi xem cùng, để cùng nhau chia sẻ cảm xúc đó." |
14 Romalılar’dan Yahuda’ya kadar olan kısımda uyarı ve teşviklerle dolu yirmi bir mektup sıralanmaktadır. Onların ilk on dördü Pavlus tarafından, öbürleri İsa Mesih’in diğer bazı resulleri ve şakirtleri tarafından yazıldı. 14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diğer trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.